15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 40 có đáp án
15 câu hỏi
Các tính trạng màu hoa, chiều cao thân, kích thước lá,... được quy định bởi
protein.
tRNA.
DNA.
mRNA.
Thông tin di truyền trong gene
luôn được di truyền ổn định không thay đổi.
sẽ được mã hóa trực tiếp thành tính trạng.
được lưu trữ trên cả hai mạch phân tử DNA.
quy định nên mọi tính trạng của cơ thể sinh vật.
Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo và
chức năng của protein.
chức năng của hệ gene.
sinh lý của một tế bào.
sinh lý của một cơ thể.
Protein được tổng hợp từ mạch khuôn là
rRNA.
DNA.
mRNA.
tRNA.
Thành phần tham gia quá trình dịch mã không bao gồm
mRNA.
DNA.
rRNA.
tRNA.
Cho sơ đồ thể hiện quá trình truyền đạt thông tin di truyền như sau:

(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) (1) là cơ chế truyền đạt thông tin di truyền từ gene ra tế bào chất. |
b) (2) và (4) là cơ chế biểu hiện thông tin di truyền thành kiểu hình. |
c) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở cả 4 cơ chế. |
d) Nếu protein bị biến tính chắc chắn đã sai sót xảy ra ở quá trình (4). |
Sản phẩm của quá trình dịch mã là
phân tử protein.
chuỗi polypeptide.
phân tử mRNA.
các amino acid.
Sắp xếp các thành phần dưới đây theo thứ tự được tạo ra trong cơ chế biểu hiện thông tin di truyền.
Chuỗi polypeptide.
Gene (DNA).
Tính trạng.
mRNA.
Protein.
Sắp xếp các diễn biến dưới đây để hoàn thành quá trình dịch mã.
Các amino acid hình thành liên kết peptide, nối dài thành chuỗi polypeptide.
Ribosome trượt đến bộ ba kết thúc và giải phóng chuỗi polypeptide.
Tiểu phần lớn liên kết với tiểu phần nhỏ tạo thành ribosome hoàn chỉnh.
Tiểu phần nhỏ ribosome liên kết với mRNA tại bộ ba mở đầu.
Ribosome trượt đến các bộ ba tiếp theo, tRNA mang các amino acid đến và khớp với mRNA.
tRNA mang amino acid mở đầu khớp với mRNA.
Điền vào chỗ trống.
Từ 4 loại nucleotide là A, U, G và C tạo ra được số bộ ba mã di truyền là …………………
Hoàn thành thông tin dưới đây.
Bộ ba mã di truyền mở đầu cho quá trình dịch mã có trình tự là 5'……………3'.
Sắp xếp các mã bộ ba sau vào ô tương ứng.
AGU | AGC | UAA | UGA | UAC | UGG | AUG | UAG |
Codon mở đầu | Codon thường | Codon kết thúc |
Hoàn thành thông tin dưới đây.
Các codon cùng nghĩa (cùng mã hóa cho một loại amino acid hoặc các codon kết thúc) thường giống nhau tại nucleotide thứ ……………….
Mã di truyền quy định đặc điểm nào của phân tử protein?
Số lượng amino acid.
Hình dạng phân tử.
Trình tự amino acid.
Kích thước phân tử.
Cho một phân tử mRNA có trình tự như sau:
5' AUG GUU AAU CAU UAC UGU AGC UGA 3'
Có bao nhiêu amino acid trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ phân tử RNA trên?
