15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 38 có đáp án
15 câu hỏi
Các nucleotide nào sau đây tham gia cấu tạo phân tử DNA?
Uracil.
Adenine.
Thymine.
Cytosine.
Guanine.
Điền vào chỗ trống.
Phân tử DNA có đường kính là …………………….. Å (quy đổi 1 Å = 0.1 nm).
Nucleic acid được tìm thấy chủ yếu ở đâu trong tế bào sinh vật?
Tế bào chất.
Màng tế bào
Ribosome.
Nhân tế bào.
Trong tế bào, DNA đảm nhận các chức năng nào sau đây?
Cấu trúc nên nhân tế bào.
Truyền đạt thông tin di truyền.
Lưu trữ thông tin di truyền.
Xúc tác các phản ứng sinh hóa.
Hoàn thành thông tin dưới đây.
Trong phân tử DNA, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết để tạo thành chuỗi polynucleotide. Đồng thời chúng cũng liên kết giữa hai mạch với nhau.
Điền vào chỗ trống.
Một đoạn phân tử DNA có chức năng di truyền xác định được gọi là ……………
Các sản phẩm do gene mã hóa bao gồm
polypeptide.
DNA.
phospholipid.
RNA.
DNA rất đa dạng là bởi phân tử DNA có
nhiều hình dạng, cấu trúc khác nhau.
số lượng nucleotide lớn.
nhiều loại nucleotide khác nhau.
nhiều cách sắp xếp các nucleotide.
Các loại nucleotide nào sau đây cấu tạo nên phân tử RNA?
Cytosine.
Thymine.
Uracil.
Adenine.
Guanine.
Nối các loại RNA dưới đây với chức năng tương ứng của chúng.

Sắp xếp các đặc điểm sau vào phân tử phù hợp.
Mạch đơn | Kích thước lớn | Kích thước nhỏ | Mạch kép |
Lưu trữ thông tin di truyền | Tham gia quá trình tạo ra protein |
DNA | RNA |
Nối các nucleotide liên kết hydrogen với nhau trong cấu tạo phân tử DNA.

Hoàn thành thông tin dưới đây.
Trong tế bào sinh vật nhân thực, các RNA chủ yếu được tổng hợp ở
nhưng lại thực hiện chức năng ở
.
Điền vào chỗ trống.
Mỗi chu kì xoắn của phân tử DNA dài …………… Å, tương ứng với …………… cặp nucleotide (quy đổi 1 Å = 0.1 nm).
Đơn phân cấu tạo nên nucleic acid là
amino acid.
protein.
nucleotide.
glucose.
