15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 34 có đáp án (Phần 2)
15 câu hỏi
Ở sinh vật nhân sơ, quá trình dịch mã có diễn biến cụ thể như sau:
1. Tiểu phần nhỏ ribosome liên kết với mRNA tại bộ ba mở đầu.
2. tRNA 1 đầu mang amino acid mở đầu, 1 đầu mang anticodon khớp với bộ ba mở đầu trên mRNA.
3. Tiểu phần lớn liên kết với tiểu phần nhỏ tạo thành ribosome hoàn chỉnh.
4. Ribosome trượt lần lượt đến các bộ ba tiếp theo, tRNA mang các amino acid đến và khớp với mRNA.
5. Các amino acid hình thành liên kết peptide, nối dài thành chuỗi polypeptide.
6. Ribosome trượt đến bộ ba kết thúc, quá trình dịch mã dừng lại và giải phóng chuỗi polypeptide.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Ở bước 1, bộ ba mở đầu nằm ở đầu 3' của phân tử mRNA. |
b) Ở bước 2, amino acid mở đầu là formylmethionine (fMet). |
c) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở bước 2, 3 và 4. |
d) Ở bước 6, khi ribosome trượt đến bộ ba kết thúc đã giải phóng amino acid cuối cùng. |
Cho sơ đồ thể hiện quá trình truyền đạt thông tin di truyền như sau:

(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) (1) là cơ chế truyền đạt thông tin di truyền từ gene ra tế bào chất. |
b) (2) và (4) là cơ chế biểu hiện thông tin di truyền thành kiểu hình. |
c) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở cả 4 cơ chế. |
d) Nếu protein bị biến tính chắc chắn đã sai sót xảy ra ở quá trình (4). |
Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene liên quan đến
trình tự nucleotide.
số lượng nucleotide.
kích thước nucleotide.
cấu trúc nucleotide.
Protein được tổng hợp từ mạch khuôn là
rRNA.
DNA.
mRNA.
tRNA.
Thành phần tham gia quá trình dịch mã không bao gồm
mRNA.
DNA.
rRNA.
tRNA.
Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide - dịch mã gồm 3 giai đoạn chính, trong đó không bao gồm giai đoạn
ribosome chạy trên mRNA theo chiều 5' - 3' tổng hợp chuỗi polypeptide.
hai tiểu phần ribosome nhận biết vị trí khởi đầu và hợp thành ribosome hoàn chỉnh.
ribosome dịch đến bộ ba kết thúc và giải phóng chuỗi polypeptide.
các amino acid liên kết với tRNA tạo thành phức hợp amino acid - tRNA.
Các dạng đột biến điểm (đột biến gene trên một cặp nucleotide) không bao gồm dạng đột biến
mất một cặp nucleotide.
thay thế một cặp nucleotide.
mất một nucleotide trong cặp.
thêm một cặp nucleotide.
Các tính trạng màu hoa, chiều cao thân, kích thước lá,... được quy định bởi
protein.
tRNA.
DNA.
mRNA.
Thông tin di truyền trong gene
luôn được di truyền ổn định không thay đổi.
sẽ được mã hóa trực tiếp thành tính trạng.
được lưu trữ trên cả hai mạch phân tử DNA.
quy định nên mọi tính trạng của cơ thể sinh vật.
Khi nói về đột biến gene, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
Đột biến gene làm đa dạng nguồn gene.
Đột biến gene luôn di truyền cho thế hệ sau.
Đột biến gene luôn có hại cho cơ thể sinh vật.
Đột biến gene sẽ tạo ra một kiểu hình mới.
Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo và
chức năng của protein.
chức năng của hệ gene.
sinh lý của một tế bào.
sinh lý của một cơ thể.
Sản phẩm của quá trình dịch mã là
phân tử protein.
chuỗi polypeptide.
phân tử mRNA.
các amino acid.
Xếp các tác nhân dưới đây vào loại tác nhân gây đột biến phù hợp.
Chất EMS | Phóng xạ | Nhiệt độ | Tia X | Virus viêm gan B | Tia UV | Vi khuẩn | HNO2 | Virus HPV | Dioxin | Chất 5 - BU |
Tác nhân vật lí | Tác nhân hóa học | Tác nhân sinh học |
|
|
|
Sắp xếp các thành phần dưới đây theo thứ tự được tạo ra trong cơ chế biểu hiện thông tin di truyền.
Chuỗi polypeptide.
Gene (DNA).
Tính trạng.
mRNA.
Protein.
Cho một phân tử mRNA có trình tự như sau:
5' AUG GUU AAU CAU UAC UGU AGC UGA 3'
Có bao nhiêu amino acid trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ phân tử RNA trên?

