vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 109 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định đúng là

Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số electron (E)

Số đơn vị điện tích hạt nhân (+Z) = số proton (P) = số electron (E)

Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số neutron (N)

Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số neutron (N) = số electron (E)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nitơ (nitrogen) có 7 proton. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử này là

+ 7

7

+ 14

14

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử aluminium có 13 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là

13

27

+ 13

+ 27

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số khối (A) là

Số khối (A) = số proton (P) + số electron (E)

Số khối (A) = số neutron (N) + số electron (E)

Số khối (A) = số proton (P) × 2

Số khối (A) = số proton (P) + số neutron (N)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử potassium (K) có 19 electron; 19 proton và 20 neutron. Số khối nguyên tử của K là

20

19

39

58

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là

điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó

số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó

tổng số proton và neutron trong nguyên tử của nguyên tố đó

tổng số proton và electron trong nguyên tử của nguyên tố đó

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học là

tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron;

tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân;

tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron và proton;

tập hợp các nguyên tử có cùng số số khối A.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nguyên tử ${}_{Z}^{A}X$ cho biết

kí hiệu hóa học của nguyên tố (X);

số hiệu nguyên tử (Z);

số khối (A);

Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tử sodium (Na) có 11 electron; 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu của nguyên tử này là

${}_{11}^{12}Na$;

${}_{12}^{11}Na$;

${}_{11}^{23}Na$;

${}_{23}^{11}Na$.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kí hiệu nguyên tử ${}_{8}^{17}O$. Khẳng định nào sau đây sai?

Kí hiệu hóa học của nguyên tố là O;

Số hiệu nguyên tử là 8;

Số proton trong một hạt nhân nguyên tử là 8;

Số neutron trong một hạt nhân nguyên tử là 8.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên tử iron (Fe) có kí hiệu nguyên tử là ${}_{26}^{56}Fe$. Số hạt electron, proton, neutron trong một nguyên tử này lần lượt là

26; 26; 56

26; 26; 30

30; 30; 26

30; 26; 26

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 82. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4. Kí hiệu nguyên tử X là:

(Cho số hiệu nguyên tử của Cr = 24; Mn = 25; Fe = 26; Zn = 30)

${}_{30}^{56}Zn$;

${}_{26}^{56}Fe$;

${}_{26}^{30}Zn$;

${}_{26}^{30}Fe$.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố bromine có 2 đồng vị ${}_{35}^{79}Br$ chiếm 49,5% về số lượng nguyên tử, còn lại là ${}_{35}^{81}Br$ . Nguyên tử khối trung bình của bromine là:

79,5;

79,1;

80,01;

35.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Lithium có 2 đồng vị là 7Li và 6Li. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,93. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 7Li là:

93%;

7%;

78%;

22%.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của Mg là

12 amu

24 amu

36 amu

6 amu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack