vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 12: Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 12: Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 1010 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa là

điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn;

hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó;

điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó;

độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên tố X có số oxi hóa có giá trị là -2. Cách biểu diễn đúng là

A. Cho nguyên tố X có số oxi hóa có giá trị là -2. Cách biểu diễn đúng là (ảnh 2);

B. Cho nguyên tố X có số oxi hóa có giá trị là -2. Cách biểu diễn đúng là (ảnh 3);

Cho nguyên tố X có số oxi hóa có giá trị là -2. Cách biểu diễn đúng là (ảnh 4)

D. Cho nguyên tố X có số oxi hóa có giá trị là -2. Cách biểu diễn đúng là (ảnh 5).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của các nguyên tử trong H2, Fe2+, Cl lần lượt là

0; −2; +1;

+2; −2; +1;

0; +2; −1;

+1; +2; −1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về số oxi hóa trong hợp chất?

Số oxi hóa của H là +1 (trừ một số hydride kim loại NaH, CaH2, …);

Số oxi hóa của O luôn là –2;

Số oxi hóa của các kim loại kiềm (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA: Be, Mg, Ca, …) luôn là +2;

Số oxi hóa của Al luôn là +3, của F luôn là –1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của Mn trong các phân tử MnO2, KMnO4, K2MnO4 lần lượt là

+2, +4, +3;

−4, +7, +6;

+4, +7, +6;

+2, +5, +6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NH4+, NO3, NO2 lần lượt là

−3, +5, +3

−3, +3, + 5

+5, −2, +3

+5, +3, +2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân tử CH4 công thức cấu tạo dưới đây. Số oxi hóa của C là

Cho phân tử CH4 công thức cấu tạo dưới đây. Số oxi hóa của C là (ảnh 1)

−4;

−2;

+4;

+2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu sai

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử;

Phản ứng oxi hóa – khử có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử;

Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron;

Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khử là chất

nhận electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa

nhận electron, có số oxi hóa giảm, bị khử

nhường electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa

nhường electron, có số oxi hóa giảm, bị khử

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử?

SO3 + H2O ⟶H2SO4

CaCO3Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử? (ảnh 5) CaO + CO2

H2SO4 + Ba(OH)2 ⟶ BaSO4 ↓ + 2H2O

Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4.

Khẳng định đúng là

Chất khử là Cu2+, chất oxi hóa là Fe;

Chất khử là Fe, chất oxi hóa là Cu2+;

Chất khử là Cu, chất oxi hóa là Fe2+;

Chất khử là Fe2+, chất oxi hóa là Cu.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3⟶3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Quá trình khử là

+ 3e ⟶Cho phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3−⟶3Cu2+ + 2NO + 4H2OQuá trình khử là (ảnh 5);

+ 2e ⟶Cho phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3−⟶3Cu2+ + 2NO + 4H2OQuá trình khử là (ảnh 7);

Cho phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3−⟶3Cu2+ + 2NO + 4H2OQuá trình khử là (ảnh 8)Cho phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3−⟶3Cu2+ + 2NO + 4H2OQuá trình khử là (ảnh 9) + 3e;

Cho phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3−⟶3Cu2+ + 2NO + 4H2OQuá trình khử là (ảnh 10)Cho phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3−⟶3Cu2+ + 2NO + 4H2OQuá trình khử là (ảnh 11) + 2e.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5

Quá trình oxi hóa là

Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5Quá trình oxi hóa là (ảnh 4)Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5Quá trình oxi hóa là (ảnh 5) + 5e;

+ 5e ⟶Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5Quá trình oxi hóa là (ảnh 7);

+ 2e ⟶Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5Quá trình oxi hóa là (ảnh 9);

Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5Quá trình oxi hóa là (ảnh 10)Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5Quá trình oxi hóa là (ảnh 11) + 2e.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số cân bằng của H2 trong phản ứng Fe2O3 + H2⟶ Fe + H2O là

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hệ số cân bằng của HCl trong phản ứng dưới đây:

K2Cr2O7 + HCl ⟶ Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O

5;

10;

14;

16.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack