vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 5: Lớp, phân lớp và cấu hình electron có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 5: Lớp, phân lớp và cấu hình electron có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Electron càng xa hạt nhân thì có năng lượng

càng cao.

càng thấp.

không thay đổi.

gấp đôi năng lượng ban đầu.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các electron thuộc cùng một phân lớp có năng lượng

khác nhau.

bằng nhau.

tăng theo cấp số cộng.

tăng theo cấp số nhân.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số AO và số electron tối đa trong lớp electron thứ n (n ≤ 4) lần lượt là

n2; 2n.

n; 2n2.

n2; n2.

n2; 2n2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp và kí hiệu các phân lớp này là gì?

1 phân lớp, kí hiệu là 1s.

2 phân lớp, kí hiệu là 2s và 2p.

3 phân lớp, kí hiệu là 3s, 3p và 3d.

4 phân lớp, kí hiệu là 4s, 4p, 4d và 4f.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng AO trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là

1, 3, 5, 6.

1, 3, 5, 7.

2, 4, 6, 8.

2, 3, 4, 5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số electron tối đa trên mỗi phân lớp ns, np, nd, nf lần lượt là

1, 3, 5, 7.

2, 4, 6, 8.

2, 6, 10, 14.

3, 7, 9, 15.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu 1s2 cho biết

phân lớp 1s có 2 electron.

phân lớp 2s có 1 electron.

phân lớp 1s có 2 AO.

phân lớp 2s có 1 AO.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân lớp được gọi là phân lớp bão hòa khi có

2 electron.

3 electron.

tối đa electron.

5 electron.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân lớp nào sau đây chưa bão hòa?

1s2.

2p6.

3d8.

4f14.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp ngoài cùng của oxygen (Z = 8) có bao nhiêu electron, bao nhiêu AO?

6 electron và 3 AO.

4 electron và 3 AO.

6 electron và 4 AO.

4 electron và 4 AO.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử Boron (B) có Z = 5. Cấu hình electron của B là

1s22s22p2.

1s22s22p1.

1s22s23s1.

1s22s12p13s1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử K có Z = 19. Cấu hình electron của K là

[Ar]4s1.

[Ar]3d1.

[Ar]4s2.

[Ar]3d2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử Iron (Fe) có Z = 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là

[Ar]4s23d6.

[Ar]3d6.

[Ar]3d64s2.

[Ar]4s2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử sodium (Na) có Z = 11. Cấu hình electron của Na+

1s22s22p6.

1s22s22p63s1.

1s22s22p63s2.

1s22s22p5.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nitrogen (Z = 7) có

2 electron độc thân.

3 electron độc thân.

4 electron độc thân.

1 electron độc thân.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack