15 câu hỏi
Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là
+2.
+4.
+6.
-2.
Oleum có công thức tổng quát là
H2SO4.nSO2.
H2SO4.nH2O.
H2SO4.nSO3.
H2SO4 đặc.
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
Cu, Na.
Ag, Zn.
Mg, Al.
Au, Pt.
Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
CuS.
FeS.
S.
Cu.
H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
Fe.
NaCl rắn.
Ag.
Au.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?
Tính háo nước.
Tính oxi hóa.
Tính acid.
Tính khử.
Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?
S và H2S.
Fe và Fe(OH)3.
Cu và Cu(OH)2.
C và CO2.
Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm khí thu được là
CO2.
H2 và CO2.
SO2 và CO2.
SO2.
Cho phản ứng: S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là
1: 2.
1: 3.
3: 1.
2: 1.
Phản ứng nào dưới đây không đúng?
H2SO4 đặc + FeO FeSO4 + H2O.
H2SO4 đặc + 2HI I2 + SO2 + 2H2O.
2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.
6H2SO4 đặc + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
Fe, Mg, Zn, Cu.
Na, Ba, Cu, Ag.
Ba, Mg, Fe, Zn.
Fe, Al, Ag, Pt.
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
(d).
(a).
(c).
(b).
Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
4.
5.
6.
7.
Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
2.
3.
4.
5.
Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là
9.
8.
6.
7.
