vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất Nitrogen có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Hóa 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất Nitrogen có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 118 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?

Nitrogen.

Chlorine.

Carbon.

Oxygen.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?

Nitrogen.

Chlorine.

Carbon.

Oxygen.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của diêm tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là

Ca(NO3)2.

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của diêm tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là

Ca(NO3)2.

NH4NO3.

NH4Cl.

NaNO3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen đóng vai trò chất khử?

B. .

C. 3Mg + N2 Mg3N2.

A. .

6Li + N2 2Li3N.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen đóng vai trò chất khử?

N2+ O2 2NO.

N2 + 3H2 xt,to,P2NH3.

3Mg + N2 to Mg3N2.

6Li + N2 to 2Li3N.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là

chất khử.

chất oxi hoá.

acid.

base.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là

chất khử.

chất oxi hoá.

acid.

base.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là

chất oxi hoá.

base.

chất khử.

acid.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là

chất oxi hoá.

base.

chất khử.

acid.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

N2+O2t2NO.

N2+3H2xtt,p2NH3.

3Ca+N2tCa3N2.

3Mg+N2tMg3N2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây về đơn chất nitrogen là sai?

Không màu và nhẹ hơn không khí.

Hoá hợp với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.

Thể hiện tính oxi hoá mạnh ở điều kiện thường.

Khó hoá lỏng và ít tan trong nước.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây về đơn chất nitrogen là sai?

Không màu và nhẹ hơn không khí.

Hoá hợp với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.

Thể hiện tính oxi hoá mạnh ở điều kiện thường.

Khó hoá lỏng và ít tan trong nước.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:

Số phản ứng thuộc loại oxi hoá-khử trong sơ đồ là

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:

N2+O2NO+O2NO2+O2+H2OHNO3NO3

Số phản ứng thuộc loại oxi hoá-khử trong sơ đồ là

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?

Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.

Hình thành sấm sét.

Tham gia quá trình quang hợp của cây.

Tham gia hình thành mây.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?

Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.

Hình thành sấm sét.

Tham gia quá trình quang hợp của cây.

Tham gia hình thành mây.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để

tổng hợp phân đạm.

làm môi trường trơ trong luyện kim.

sản xuất nitric acid.

tổng hợp ammonia.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để

tổng hợp phân đạm.

làm môi trường trơ trong luyện kim.

sản xuất nitric acid.

tổng hợp ammonia.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có \[{d_{X/{H_2}}} = 18\]. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong X là

20%.

80%.

61,11%.

38,89%.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm CO2 và N2dX/H2=18. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong X là

20%.

80%.

61,11%.

38,89%.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học:

3H2(g) + N2(g) NH3(g) = -91,80kJ

Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là

275,40 kJ.

137,70 kJ.

45,90 kJ.

183,60 kJ.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học:

3H2(g) + N2(g) Cho phương trình nhiệt hóa học:3H2(g) + N2(g)  NH3(g) = -91,80kJLượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là (ảnh 1) NH3(g)  ΔrH2980 = -91,80kJ

Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là

275,40 kJ.

137,70 kJ.

45,90 kJ.

183,60 kJ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO ở điều kiện chuẩn lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g) là bao nhiêu?

A. 225kJ.

B. 450kJ.

C. 220kJ.

D. 300kJ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO ở điều kiện chuẩn lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g) là bao nhiêu?

225kJ.

450kJ.

220kJ.

300kJ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3

15%.

25%.

20%.

30%.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3

15%.

25%.

20%.

30%.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong không khí, N2 chiếm khoảng 78% về thể tích.

(b) Phân tử N2 có chứa liên kết ba bền vững nên N2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng.

(c) Trong phản ứng giữa N2 và H2 thì N2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

(d) N2 lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.

(e) Phần lớn N2 được sử dụng để tổng hợp NH3 từ đó sản xuất nitric acid, phân bón, ...

Số phát biểu đúng là

2

3.

4.

5.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong không khí, N2 chiếm khoảng 78% về thể tích.

(b) Phân tử N2 có chứa liên kết ba bền vững nên N2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng.

(c) Trong phản ứng giữa N2 và H2 thì N2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

(d) N2 lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.

(e) Phần lớn N2 được sử dụng để tổng hợp NH3 từ đó sản xuất nitric acid, phân bón, ...

Số phát biểu đúng là

2

3.

4.

5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack