15 CÂU HỎI
Hợp chất chứa nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là
hợp chất alcohol.
dẫn xuất halogen.
các hợp chất phenol.
hợp chất carbonyl.
Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức mạch hở là
CnH2nO.
CnH2n+2O2.
CnH2n-2O.
CnH2n-4O.
Công thức cấu tạo thu gọn của formic aldehyde là
OHC-CHO.
CH3-CHO.
HCHO.
CH2=CH-CHO.
Aldehyde X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là
propanal.
butanal.
pentanal.
ethanal.
Tên thông thường của C6H5CHO là
acetic aldehyde.
propionic aldehyde.
benzoic aldehyde.
acrylic aldehyde.
Tên gọi của hợp chất với công thức cấu tạo CH3- CH(C2H5)-CH2-CHO là
3-ethylbutanal.
3-methylpentanal.
3-methylbutanal.
3-ethylpentanal.
Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là
ethanal.
acetone.
propan-1-ol.
propan-2-ol.
Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
CH3NH2.
CH3CH2OH.
CH3CHO.
CH3COOH.
Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào phản ứng được với HCN cho sản phẩm là cyanohydrin?
CH3CH3.
C4H9OH.
C2H5OH.
CH3CHO.
Hợp chất nào sau đây có phản ứng tạo iodoform?
CH2=CH2.
CH3CHO.
C6H5OH.
CH≡CH.
Trên phổ IR của acetone có tín hiệu đặc trưng cho nhóm carbonyl ở vùng nào sau đây?
1 740 – 1 670 cm-1.
1 650 – 1 620 cm-1.
3 650 – 3 200 cm-1.
2 250 – 2 150 cm-1.
Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8O, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
2.
3.
4.
1.
Cho ba hợp chất hữu cơ có phân tử khối tương đương: (1) C3H8; (2) C2H5OH; (3) CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là
(2) > (3) > (1).
(1) > (2) > (3).
(3) > (2) > (1).
(2) > (1) > (3).
Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCOCH3 + 2[H] ?
Sản phẩm phản ứng là chất nào sau đây?
2-metylbutan-3-ol.
3-metylbutan-2-ol.
1,1-dimethylpropan-2-ol
3,3-dimethylpropan-2-ol
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
CH3-C≡CH.
OHC-CHO.
CH3CHO.
CH3-C≡C-CH3.