15 CÂU HỎI
Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?
CH2=CH-OH.
CH3CH2OH.
CH2=CH-CH2OH.
C6H5CH2OH.
Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
CnH2n+1OH (n ≥ 1).
CnH2n+2O (n ≥ 2).
CnH2nOH (n ≥ 1).
CnH2MOH (n ≥ 2).
Ethyl alcohol có công thức cấu tạo là
CH3OCH3.
CH3CH2OH.
HOCH2CH2OH.
CH3CH2CH2OH.
Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo:
isobutan-2-ol.
2-methylbutan-2-ol.
3-methylbutan-2-ol.
2-methylbutan-3-ol.
Công thức cấu tạo của 2-methylbutan-1-ol là
CH3CH2CH(CH3)-CH2OH.
CH3CH2CH2CH2OH.
(CH3)2CHCH2-CH2OH.
(CH3CH2)2CH-OH.
Công thức phân tử của glycerol là
C3H8O.
C2H6O2.
C2H6O.
C3H8O3.
Chất nào sau đây là alcohol bậc II?
propan-1-ol.
propan-2-ol.
2-methylpropan-1-ol.
2-methylpropan-2-ol.
Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
C2H5OH.
CH3COOCH3.
HCHO.
CH4.
Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm là
CH2=CH2.
CH3-O-CH3.
C2H5-O-C2H5.
CH3-CH=O.
Cho phản ứng hóa học sau:
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaisev trong phản ứng trên là
but-1-ene.
but-2-ene.
but-1-yne.
but-2-yne.
Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?
CH3CHO
CH3CH2CHO
CH3COCH3
CH3COOH
Alcohol có phản ứng đặc trưng với Cu(OH)2 là
propane-1,2-diol, CH3CH(OH)CH2OH.
propan-2-ol, CH3CH(OH)CH3.
propane-1,3-diol, HOCH2CH2CH2OH.
ethanol, CH3CH2OH.
Số hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H8O phản ứng được với Na là
1.
2.
3.
4.
Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu alcohol là đồng phân cấu tạo của nhau?
4.
3.
2.
5.
Khi đun nóng hỗn hợp alcohol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ether thu được tối đa là
4.
2.
1.
3.