vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Đo khối lượng Cánh diều có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Đo khối lượng Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 67 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân (hình vẽ) là:

GHĐ: 50g; ĐCNN: 2g

GHĐ: 5 kg; ĐCNN: 20 g

GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN 20 g

GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN: 2 g

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách đặt mắt để nhìn đúng số chỉ của cân đồng hồ là:

Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên phải mặt số

Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên trái mặt số

Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng cân đồng hồ để đo khối lượng của một vật cần lưu ý:

Hiệu chỉnh cân về vạch số 0 trước khi đo

Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt cân

Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:

tấn

miligam

kilôgam

gam

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

Tấn >tạ >lạng >kilôgam

Tấn >lạng >kilôgam >tạ

Tấn >tạ >kilôgam >lạng

Tạ >tấn >kilôgam >lạng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi khối lượng sau ra kilôgam (kg):

650 g = …kg

2,4 tạ = …kg

0,65 kg và 24 kg

0,65 kg và 240 kg

6,5 kg và 2400 kg

0,065 kg và 240 kg

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của loại cân trong hình vẽ là gì?

Cân lò xo

Cân đòn

Cân đồng hồ

Cân Ro-bec-van

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy ghép tên các loại cân (ở cột bên trái) tương ứng với công dụng của các loại cân đó (ở cột bên phải).

Loại cân

Công dụng

1. Cân đồng hồ

A. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài chục gam đến vài kilôgam

2. Cân Roberval

B. Cân các vật có khối lượng từ vài trăm gam đến vài chục kilôgam

3. Cân điện tử (dùng trong phòng thực hành)

C. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài miligam đến vài trăm gam với độ chính xác cao

1 – B; 2 – C; 3 – A

1 – C; 2 – B; 3 – A

1 – A; 2 – C; 3 – B

1 – B; 2 – A; 3 – C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 lạng còn được gọi là 1…....

Miligam

Héctôgam

Gam

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: Người ta dùng cân đo  …

Trọng lượng của vật nặng

Thể tích của vật nặng

Khối lượng của vật nặng

Kích thước của vật nặng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời sai. 11 lạng bằng

100g

0,1kg

1g

1 héctôgam

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1 kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?

24 kg

20 kg 10 lạng

22 kg

20 kg 20 lạng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đo khối lượng của 6 quả táo, ta nên chọn cân đồng hồ nào dưới đây?

Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g

Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g

Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g

Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự khi sử dụng cân đồng hồ?

a) Đặt vật cần cân lên đĩa cân

b) Đọc và ghi kết quả đo

c) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp

d) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân

e) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.

a – b – c – e – d

c – e – a – d – b

c – e – a – b – d

a – d – c – e – b

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống đáp án đúng: …....... có đơn vị là kilôgam.

Lượng

Khối lượng

Trọng lượng

Trọng lực

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack