15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Cánh diều Bài 8. Phương pháp gia công cắt gọt có đáp án
15 câu hỏi
Phương pháp tiện, phôi chuyển động như thế nào?
Tịnh tiến.
Quay tròn.
Vừa tịnh tiến, vừa quay tròn.
Chuyển động lắc.
Phương pháp tiện, dụng cụ cắt chuyển động như thế nào?
Tịnh tiến.
Quay tròn.
Vừa tịnh tiến, vừa quay tròn.
Chuyển động lắc.
Tiện chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng khối lượng gia công cắt gọt?
30%.
40%.
30 – 40%.
50%
Ưu điểm của phương pháp tiện là gì?
Thời gian ngắn.
Dễ thao tác.
Độ chính xác cao.
Thời gian ngắn, dễ thao tác, độ chính xác cao.
Nhược điểm của phương pháp tiện là gì?
Dụng cụ nhanh mòn.
Không tiết kiệm vật liệu.
Khả năng tạo hình hạn chế.
Dụng cụ nhanh mòn, không tiết kiệm vật liệu, khả năng tạo hình hạn chế.
Đâu là sản phẩm của phương pháp tiện?
Trục vít.
Trục bậc.
Bạc lót.
Trục vít, trục bậc, bạc lót.
Phương pháp phay chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng khối lượng gia công cắt gọt?
20%.
30%.
20 – 30%.
50%.
Trên dao phay có mấy lưỡi cắt?
1
2
3
Nhiều.
Ưu điểm của phương pháp phay là gì?
Dao ít mòn.
Năng suất cao.
Rung động nhẹ.
Dao ít mòn, năng suất cao, rung động nhẹ.
Nhược điểm của phương pháp phay là gì?
Khó gia công chi tiết mỏng.
Dao ít mòn.
Tuổi thọ cao.
Dao ít mòn, tuổi thọ cao.
Phương pháp khoan
Gia công lỗ.
Chất lượng bề mặt thấp.
Gia công phá.
Gia công lỗ, chất lượng bề mặt thấp, gia công phá.
Phương pháp khoan có thể thực hiện trên máy công cụ nào?
Máy khoan.
Máy phay.
Máy tiện.
Máy khoan, máy phay, máy tiện.
Phương pháp tiện.
a) Thiết bị là máy tiện.
b) Dụng cụ là dao tiện.
c) Khả năng tạo hình tốt.
d) Độ chính xác cao.
Phương pháp phay.
a) Dao phay quay tròn.
b) Phôi tịnh tiến.
c) Năng suất cao.
d) Khó gia công chi tiết mỏng.
Phương pháp khoan.
a) Gia công lỗ.
b) Chất lượng bề mặt gia công cao.
c) Yêu cầu kĩ thuật không cao.
d) Gia công phá.
