15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Cánh diều Bài 20. Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát có đáp án
15 câu hỏi
Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là gì?
Giảm ma sát.
Giảm mài mòn.
Tăng tuổi thọ.
Giảm ma sát và mài mòn, tăng tuổi thọ chi tiết.
Có mấy phương pháp bôi trơn?
1
2
3
4
Phương pháp bôi trơn nào đơn giản nhất?
Bôi trơn vung té.
Pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu.
Bôi trơn cưỡng bức.
Bôi trơn vung té và bôi trơn cưỡng bức.
Van an toàn của bơm dầu mở khi nào?
Khi động cơ làm việc bình thường.
Khi áp suất dầu tăng cao.
Khi nhiệt độ dầu tăng cao.
Khi áp suất và nhiệt độ dầu tăng cao.
Van nhiệt mở khi nào?
Khi động cơ làm việc bình thường.
Khi áp suất dầu tăng cao.
Khi nhiệt độ dầu tăng cao.
Khi áp suất và nhiệt độ dầu tăng cao.
Theo chất làm mát, hệ thống làm mát được phân làm mấy loại?
1
2
3
4
Có mấy phương pháp làm mát bằng chất lỏng?
1
2
3
4
Phương pháp làm mát nào đơn giản nhất?
Làm mát kiểu bốc hơi.
Làm mát kiểu đối lưu tự nhiên.
Làm mát kiểu tuần hoàn cưỡng bức.
Làm mát kiểu bốc hơi và đối lưu tự nhiên.
Khi nhiệt độ nước trong áo nước thấp, van hằng nhiệt mở mấy đường đi của nước?
1
2
3
4
Khi nhiệt độ nước trong áo nước cao, van hằng nhiệt mở mấy đường đi của nước?
1
2
3
4
Nhiệm vụ của van an toàn số 4 là gì?
Ổn định áp suất dầu.
Đảm bảo an toàn khi bầu lọc thô bị tắc.
Đảm bảo làm mát dầu.
Đáp án khác.
Van nhiệt số 12 mở khi nhiệt độ đạt bao nhiêu?
Dưới 80oC.
Trên 80oC.
80oC.
100oC.
Hệ thống bôi trơn.
a) Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát.
b) Bôi trơn bằng cách pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu sử dụng ở động cơ 4 kì.
c) Bôi trơn giúp tăng tuổi thọ của chi tiết.
d) Bôi trơn giúp giảm ma sát.
Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức.
a) Sử dụng phổ biến trên động cơ đốt trong.
b) Bộ phận đặc trưng là bơm nước.
c) Nhiệt độ của nước thấp, van hằng nhiệt cho nước đi vào két.
d) Nhiệt độ của nước cao, van hằng nhiệt mở đường thông về két nước.
Hệ thống làm mát bằng không khí.
a) Cấu tạo đơn giản.
b) Cánh tản nhiệt đúc liền với thân máy.
c) Cánh tản nhiệt đúc rời nắp máy.
d) Động cơ tĩnh tại có trang bị quạt gió.
