15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Cánh diều Bài 18. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án
15 câu hỏi
Có mấy điểm chết?
1
2
3
4
Khái niệm điểm chết trên?
Là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động.
Là vị trí pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
Là vị trí pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
Là vị trí mà tại đó pít tông song song với trục khuỷu.
Thể tích xi lanh được giới hạn bởi
Đỉnh pít tông.
Xi lanh.
Nắp máy.
Đỉnh pít tông, xi lanh và nắp máy.
Thể tích toàn phần là gì?
Là thể tích xi lanh khi pít tông ở điểm chết trên.
Là thể tích xi lanh khi pít tông ở điểm chết dưới.
Là thể tích xi lanh giới hạn bởi xi lanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết.
Là thể tích xi lanh khi pít tông ở điểm chết trên hoặc điểm chết dưới.
Thể tích buồng cháy là gì?
Là thể tích xi lanh khi pít tông ở điểm chết trên.
Là thể tích xi lanh khi pít tông ở điểm chết dưới.
Là thể tích xi lanh giới hạn bởi xi lanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết.
Là thể tích xi lanh khi pít tông ở điểm chết trên hoặc điểm chết dưới.
Chu trình công tác của động cơ đốt trong gồm mấy quá trình?
1
2
3
4
Trong 1 chu trình của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay mấy vòng?
1
2
3
4
Chu trình làm việc của động cơ 2 kì có trục khuỷu quay mấy vòng?
1
2
3
4
Ở động cơ Diesel 4 kì, vòi phun tiến hành phun nhiên liệu ở thời điểm nào?
Kì nạp.
Kì nén.
Cuối kì nén.
Kì thải.
Ở động cơ Diesel 4 kì,xu páp nạp mở ở kì nào?
Kì nạp.
Kì nén.
Kì cháy – giãn nở.
Kì thải.
Ở động cơ Diesel 4 kì, xu páp thải đóng ở kì nào?
Kì nạp.
Kì cháy – giãn nở.
Kì nén.
Kì nạp, kì nén, kì cháy – giãn nở.
Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?
1
2
3
4
Cấu tạo chung động cơ 2 kì.
a) Chu trình công tác gồm 2 hành trình pít tông.
b) Chu trình công tác gồm 2 vòng quay trục khuỷu.
c) Nhiên liệu được đưa vào các te trước khi vào xi lanh.
d) Có 3 cửa khí.
Cấu tạo chung động cơ 4 kì.
a) Chu trình công tác thực hiện bởi 4 hành trình của pít tông.
b) Chu trình công tác thực hiện bởi 4 vòng quay của trục khuỷu.
c) Động cơ xăng có bugi.
d) Động cơ Diesel không có bugi.
Nguyên lí động cơ Diesel 4 kì.
a) Kì nạp, pít tông đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới.
b) Kì cháy – giãn nở cả hai xu páp đều đóng.
c) Pít tông đi xuống do trục khuỷu dẫn động.
d) Kì nạp, động cơ chỉ nạp không khí.
