2048.vn

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2a2=ca2c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?

30

45

60

90

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và A^=600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

R = 3

R=33

R=3

R = 6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác vuông cân tại A có AB = 2a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:

3a

2a2

2a3

a5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC=152cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD

AD = 6cm

AD = 9cm

AD = 12cm

AD=122cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Gọi góc ABC^=α và ACB^=β. Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh α và β

β>α

β<α

β=α

βα

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC có:

ma=b+c2

ma<b+c2

ma>b+c2

ma=b+c

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có ba đường trung tuyến ma, mb, mc thỏa mãn 5ma2=mb2+mc2. Khi đó tam giác này là tam giác gì?

Tam giác cân

Tam giác đều

Tam giác vuông

Tam giác vuông cân

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Gọi ma, mb, mc là độ dài ba đường trung tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau:

(I) ma2+mb2+mc2=34a2+b2+c2

(II) GA2+GB2+GC2=13a2+b2+c2

Trong các khẳng định đã cho có:

(I) đúng

Chỉ (II) đúng

Cả hai cùng sai

Cả hai cùng đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^=300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

32

3

22

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^=300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

32

3

22

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi la là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC^. Tính la theo b và c

la=2bcb+c

la=(b+c)bc

la=2bcb+c

la=2(b+c)bc

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60. Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

61 hải l

36 hải lí

36 hải lí

18 hải lí

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD = 60m, giả sử chiều cao của giác kế là OC = 1m. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh OB ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB^=600. Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây:

40m

114m

105m

110m

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).

Biết AH = 4m, HB = 20m, BAC^=450

Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?

17,5m

17m

16,5m

16m

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai  điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD^=α=630,CBD^=β=480. Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây?

18m

18,5m

60m

60,5m

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack