vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Bờ tre đón khách Cánh diều có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Bờ tre đón khách Cánh diều có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTiếng ViệtLớp 2
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:

Bờ ……………. quanh hồ

Suốt ngày đón …………….

Một đàn ……………. bạch

Hạ cánh …………….

Tre ……………. tưng bừng

Nở đầy ……………. trắng.

A. tre, khách, cò, reo mừng, chợt, hoa

B. cây, chim, én, rộn ràng, chợt, lá

C. tre, người, cò, rối rít, nhẹ, cánh

2. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:

Đến ………………. im lặng

Có bác ……………….

Đúng nhìn mênh mông

Im như tượng đá.

Một chú ……………….

Đã xuống cánh mềm

Chú ……………….bay lên

Đậu vào chỗ cũ.

A. chơi, bồ nông, bói cá, vụt

B. ngồi, diệc xám, chim sáo, nhẹ

C. đứng, cò trắng, hải âu, rộn ràng

3. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:

Ghé chơi ……………..

Cả toán ……………..

Ca hát ………………

“Ồ, tre rất ……………..”

A. đông đủ, chim cu, gật gù, mát

B. nhộn nhịp, chim sáo, rộn ràng, xanh

C. lặng lẽ, bồ câu, vui vẻ, cao

4. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:

Khách còn chú ……………..

Ì ộp …………….. lừng

Gọi …………….. tưng bừng

Lúc …………….. vừa tắt.

A. chim, nhẹ, mưa, trưa

B. cò, rộn ràng, trời, hoàng hôn

C. ếch, vang, sao, ngày

5. Nhiều lựa chọn

Ghép các mảnh ghép để được lời giải thích đúng cho các từ:

Cột A

Cột B

1. Cò bạch

A. Chim có mỏ dài, chuyên bắt cá.

2. Bồ nông

B. Loài chim mỏ to, cổ có túi để đựng mồi.

3. Bói cá

C. Loài chim chân cao, cổ dài, lông trắng.

 

B. Loài chim mỏ to, cổ có túi để đựng mồi.

C. Loài chim chân cao, cổ dài, lông trắng.

A. 1 - C, 2 - B, 3 - A

B. 1 - A, 2 - C, 3 - B

C. 1 - B, 2 - A, 3 - C

6. Nhiều lựa chọn

Ghép các mảnh ghép để được lời giải thích đúng cho các từ:

 

Cột A

Cột B

1. Chim cu

 

A. Bầy, đàn, nhóm.

2. Toán

B. Loài chim họ bồ câu, đầu nhỏ, ngực nở.

3. Gật gù

C. Gật nhẹ nhiều lần, tỏ ý đồng tình.

B. Loài chim họ bồ câu, đầu nhỏ, ngực nở.

C. Gật nhẹ nhiều lần, tỏ ý đồng tình.

A. 1 - B, 2 - A, 3 - C

B. 1 - A, 2 - C, 3 - B

C. 1 - C, 2 - B, 3 - A

7. Nhiều lựa chọn

Con vật nào không đến thăm bờ tre?

A.đàn cò bạch

B. bồ nông

C. chim én

D. bói cá

8. Nhiều lựa chọn

Chú ếch đến bờ tre làm gì?

A. học bài

B. ngắm cảnh

C. ì ộp vang lừng

D. gặp gỡ bạn bè

9. Nhiều lựa chọn

Những câu thơ nào cho biết bờ tre vui khi được đón các vị khách đến thăm? (Chọn 2 đáp án)

A. Bờ tre quanh hồ

B. Suốt ngày đón khách

C. Tre chợt tưng bừng

D. Nở đầy hoa trắng

10. Nhiều lựa chọn

Từ ngữ nào không thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre?

A. reo mừng

B. buồn rầu

C. ca hát gật gù

D. nhảy múa hát ca

11. Nhiều lựa chọn

Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

Chú bói cá đỗ trên cành tre.

A. Thế nào?

B. Ở đâu?

C. Để làm gì?

D. Khi nào?

12. Nhiều lựa chọn

Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

Đàn cò trắng đậu trên ngọn tre.

A. Ở đâu?

B. Thế nào?

C. Là ai?

D. Khi nào?

13. Nhiều lựa chọn

Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

Bên bờ tre, bác bồ nông đứng im như tượng đá.

A. Thế nào?

B. Để làm gì?

C. Ở đâu?

D. Khi nào?

14. Nhiều lựa chọn

Đâu là câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? (Chọn 2 đáp án)

A. Đàn chim cu đỗ trên cành tre.

B. Bác bồ nông đứng bên bờ tre.

C. Chú gấu trắng đang đi kiếm ăn.

D. Đàn bò bạch sải cánh bay.

15. Nhiều lựa chọn

Em học được bài học gì sau khi đọc xong bài thơ Bờ tre đón khách?

A. Yêu thiên nhiên và loài vật quanh mình

B. Yêu mến mái trường

C. Yêu thầy cô, bạn bè

D. Yêu mến ngôi nhà của mình

© All rights reserved VietJack