vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Bé chơi Cánh diều có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Bé chơi Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 26 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé ……ơi làm thợ nề

Xây ……ên bao nhà cửa

nói, nên

chơi, lên

chơi, nên

nói, lên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé …..ơi làm thợ hàn

Nối …..ịp cầu đất nước

chơi, chíp

chơi, nhịp

trôi, nhịp

chời, chíp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé chơi làm thầy …..uốc

Chữa …..ệnh cho mọi …..ười...

thuốc, bạch, ngựa

thuốc, bệnh, người

thuộc, bệnh, người

thuốc, bình, người

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

thợ lề

nhà cửa

sây nên

thợ mỏ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé chơi …..àm thợ mỏ

Đào lên thật …..iều than

nằm, liều

làm, nhiều

lam, niều

lằm, nhiều

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

thợ hàn

đất lước

thầy thuốc

trữa bệnh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Đồ dùng bằng vải, len, dạ,… để đắp cho ấm.

chiếu

chăn

giường

túi sưởi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Trái ngược với “méo”

vuông

tam giác

tròn

thẳng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Trái ngược với “nhanh”

chậm

nhanh

tốc độ

lâu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

…..im …..ời ai dễ đếm lông

Nuôi con ai dễ kể công tháng ngày.

Trời, chim

Chim, trời

Chìm, trờ

Châm, trồi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

…..iều …..iều ra đứng ngõ sau

ông về quê mẹ ruột đau …..ín …..iều.

Chiều, chiều, Trông, chín, chiều

Chều, triều, Trông, chín, chều

Triều, chiều, Trong, chín, chiêu

Chêu, triều, Trông, chính, chiều

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

Em nhìn …..ăng …..ở dậy

Từ mặt biển …..ân …..ời

Khi triều dâng căng ngực

Biển bạc đầu …..ăng soi.

NHƯ MẠO

Trăng, trở, chân, trời, trăng

Trăng, chở, chân, trồi, trắng

Tranh, trở, chơn, trời, trăng

Chăng, trỡ, chân, trời, trắng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa,…

lúa

thỏ

ngô

cỏ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu thành tiếng.

vỗ

đập

đập

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Vật dùng để quét nhà.

bát

chổi

thổi

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack