15 CÂU HỎI
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Bé ……ơi làm thợ nề
Xây ……ên bao nhà cửa
A. nói, nên
B. chơi, lên
C. chơi, nên
D. nói, lên
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Bé …..ơi làm thợ hàn
Nối …..ịp cầu đất nước
A. chơi, chíp
B. chơi, nhịp
C. trôi, nhịp
D. chời, chíp
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Bé chơi làm thầy …..uốc
Chữa …..ệnh cho mọi …..ười...
A. thuốc, bạch, ngựa
B. thuốc, bệnh, người
C. thuộc, bệnh, người
D. thuốc, bình, người
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. thợ lề
B. nhà cửa
C. sây nên
D. thợ mỏ
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Bé chơi …..àm thợ mỏ
Đào lên thật …..iều than
A. nằm, liều
B. làm, nhiều
C. lam, niều
D. lằm, nhiều
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. thợ hàn
B. đất lước
C. thầy thuốc
D. trữa bệnh
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Đồ dùng bằng vải, len, dạ,… để đắp cho ấm.
A. chiếu
B. chăn
C. giường
D. túi sưởi
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “méo”
A. vuông
B. tam giác
C. tròn
D. thẳng
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “nhanh”
A. chậm
B. nhanh
C. tốc độ
D. lâu
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
…..im …..ời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể công tháng ngày.
A. Trời, chim
B. Chim, trời
C. Chìm, trờ
D. Châm, trồi
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
…..iều …..iều ra đứng ngõ sau
ông về quê mẹ ruột đau …..ín …..iều.
A. Chiều, chiều, Trông, chín, chiều
B. Chều, triều, Trông, chín, chều
C. Triều, chiều, Trong, chín, chiêu
D. Chêu, triều, Trông, chính, chiều
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
Em nhìn …..ăng …..ở dậy
Từ mặt biển …..ân …..ời
Khi triều dâng căng ngực
Biển bạc đầu …..ăng soi.
NHƯ MẠO
A. Trăng, trở, chân, trời, trăng
B. Trăng, chở, chân, trồi, trắng
C. Tranh, trở, chơn, trời, trăng
D. Chăng, trỡ, chân, trời, trắng
Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa,…
A. lúa
B. thỏ
C. ngô
D. cỏ
Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu thành tiếng.
A. vỗ
B. đập
C. gõ
D. đập
Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Vật dùng để quét nhà.
A. bát
B. chổi
C. thổi
D. mũ