vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Bé chơi Cánh diều có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Bé chơi Cánh diều có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTiếng ViệtLớp 2
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé ……ơi làm thợ nề

Xây ……ên bao nhà cửa

A. nói, nên

B. chơi, lên

C. chơi, nên

D. nói, lên

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé …..ơi làm thợ hàn

Nối …..ịp cầu đất nước

A. chơi, chíp

B. chơi, nhịp

C. trôi, nhịp

D. chời, chíp

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé chơi làm thầy …..uốc

Chữa …..ệnh cho mọi …..ười...

A. thuốc, bạch, ngựa

B. thuốc, bệnh, người

C. thuộc, bệnh, người

D. thuốc, bình, người

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

A. thợ lề

B. nhà cửa

C. sây nên

D. thợ mỏ

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé chơi …..àm thợ mỏ

Đào lên thật …..iều than

A. nằm, liều

B. làm, nhiều

C. lam, niều

D. lằm, nhiều

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

A. thợ hàn

B. đất lước

C. thầy thuốc

D. trữa bệnh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Đồ dùng bằng vải, len, dạ,… để đắp cho ấm.

A. chiếu

B. chăn

C. giường

D. túi sưởi

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Trái ngược với “méo”

A. vuông

B. tam giác

C. tròn

D. thẳng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Trái ngược với “nhanh”

A. chậm

B. nhanh

C. tốc độ

D. lâu

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

…..im …..ời ai dễ đếm lông

Nuôi con ai dễ kể công tháng ngày.

A. Trời, chim

B. Chim, trời

C. Chìm, trờ

D. Châm, trồi

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

…..iều …..iều ra đứng ngõ sau

ông về quê mẹ ruột đau …..ín …..iều.

A. Chiều, chiều, Trông, chín, chiều

B. Chều, triều, Trông, chín, chều

C. Triều, chiều, Trong, chín, chiêu

D. Chêu, triều, Trông, chính, chiều

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

Em nhìn …..ăng …..ở dậy

Từ mặt biển …..ân …..ời

Khi triều dâng căng ngực

Biển bạc đầu …..ăng soi.

NHƯ MẠO

A. Trăng, trở, chân, trời, trăng

B. Trăng, chở, chân, trồi, trắng

C. Tranh, trở, chơn, trời, trăng

D. Chăng, trỡ, chân, trời, trắng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa,…

A. lúa

B. thỏ

C. ngô

D. cỏ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu thành tiếng.

A. vỗ

B. đập

C. gõ

D. đập

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Vật dùng để quét nhà.

A. bát

B. chổi

C. thổi

D. mũ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack