vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 2 có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 1,(02) với độ chính xác 0,005 ta được:

1,0;

1,02;

1,1;

1,021.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức |3,51,5|+32 bằng:

8;

-1

5

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ước lượng kết quả của phép tính (5,2)2. (4,1)2 ta được:

256;

625;

576;

400.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau:

Cho các điểm biểu diễn các số trên trục số như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Biết 10=3,16227766... 

Số 10 khi làm tròn với độ chính xác 0,5 thì được biểu diễn bởi điểm nào?

Điểm A;

Điểm B;

Điểm C.

Không được biểu diễn bởi điểm nào.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

81169=913

81169=±913

81169là một số vô tỉ;

81169=913

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |x – 1| = 5?

1

2

3

0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ước lượng kết quả của phép tính 4,87+2,82,3+1,9 ta được:

2

3

85;

83.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3333. Khi đó ta có:

|a – x| < 2;

x – 5 ≤ a ≤ x + 5;

|a – x| > 6;

Không có đáp án nào đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0; 3; 52 trên trục số là:

Trên trục số, điểm 3nằm bên trái điểm 52;

Trên trục số, điểm 3nằm bên phải điểm 52;

Trên trục số, điểm 3nằm bên trái điểm 0;

Trên trục số, điểm 0 nằm bên phải điểm 52.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

|–0,6| > |–0,7|;

|–0,6| = –0,6;

0,7>0,7;

23>13

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính |16| ta được kết quả là:

- 4

4;

4 và –4.

Không tồn tại.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 0,160,09 là:

0,07;

0,1;

–0,1;

–0,7.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An tính 100 như sau:

100=164+36=264+36=382+62=(4)8+6=14.

An kiểm tra kết quả bằng cách bấm máy tính và thấy kết quả mình làm ra đã sai. An đã làm sai ở bước nào?

Bước (1);

Bước (2);

Bước (3);

Bước (4).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=4.25 b=4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a < b;

a = b;

a ≠ b;

a > b.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vào ngày 20/07/2022, xăng E5 RON 95 có giá 29 675 đồng/ lít. Một người đi xe máy muốn đổ xăng cho chiếc xe của mình nên đã làm tròn giá xăng là 30 000 đồng/ lít để ước lượng giá tiền mình cần trả để đổ xăng. Hỏi người đó đã làm tròn giá xăng đến hàng nào?

Hàng chục;

Hàng trăm;

Hàng nghìn;

Hàng chục nghìn;

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack