15 câu hỏi
Hợp chất hữu cơ có CTTQ là có thể thuộc loại hợp chất nào sau đây:
Ancol no, mạch hở, đa chức và ete no, mạch hở, đa chức
Ancol no, mạch hở, đơn chức và ete no, mạch hở, đơn chức
Ancol no, mạch hở, m chức và ete no, mạch hở, m chức
Ancol no, mạch hở, đơn chức và ete no, mạch hở, m chức
Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là
Chất nào sau đây không thể là ancol
B là ancol chứa 1 liên kết đôi trong phân tử, khối lượng phân tử của B nhỏ hơn 60u. B là
Chất hữu cơ A trong phân tử chứa 1 nguyên tử Oxi, có M = 46. Đốt cháy A chỉ thu được và . Có bao nhiêu CTCT phù hợp với A
2
3
4
5
Có bao nhiêu ancol thơm có CTPT ?
4
5
3
2
Tên thay thế của hợp chất có công thức dưới đây là
3,4,6-trimetylheptan-4,5-điol
2,4-đimetyl-5-etylhexan-3,4-điol
2,4,5-trimetylheptan-3,4-điol
3,5-đimetyl-2-etylhexan-3,4-điol
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
Propan-1,2-điol
Glixerol
Ancol benzylic
Ancol etylic
Cho các chất có CTCT như sau: (X); (Y); (Z); (R); (T). Những chất tác dụng được với tạo thành dung dịch màu xanh lam là
X, Y, R, T.
X, Z, T.
Z, R, T.
X, Y, Z, T.
Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
5
3
4
2
Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na thu được 24,5 gam chất rắn. 2 ancol đó là
A, B là 2 ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít (đktc). A, B có công thức phân tử lần lượt là
Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư sau phản ứng thu được 2,24 lít (đktc). Công thức của B là
Cho 4,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư, thu được 0,896 lít khí. Công thức của X là
Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít (đktc) và 1,44 gam nước. X Có CTPT là



