15 câu hỏi
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
chỉ chứa nhóm amino.
chỉ chứa nhóm cacboxyl.
chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là
glixerin.
glyxin.
valin.
axit aminoetanoic.
Tên thường của hợp chất CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH là
glixerin.
glyxin.
valin.
axit aminoetanoic.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH3–CH(NH2)–COOH?
Alanin.
Axit 2-aminopropanoic.
Anilin.
Axit α-aminopropionic.
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
lysin.
alanin.
glyxin.
valin.
Chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
NH2C2H5.
NH2CH2-COOH.
C2H5OH.
CH3COOH.
Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Tất cả đều là tinh thể màu hồng.
Tất cả đều tan trong nước.
Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là
3
4
1
2
Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentanđioic), quỳ tím chuyển sang màu
đỏ.
chuyển sang đỏ sau đó mất màu.
mất màu.
xanh.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
Anilin.
Glyxin.
Valin.
Metylamin.
Dung dịch nào làm xanh quì tím:
CH3CH(NH2)COOH
H2NCH2CH(NH2)COOH
ClH3NCH2COOH
HOOCCH2CH(NH2)COOH
Axit amino axetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
HNO3
NaNO3
NaOH
HCl
Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là
m = 2n.
m = 2n + 3.
m = 2n + 1.
m = 2n + 2.
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
4
2
3
5
Cho 35,6 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
50,30.
50,20.
45,62.
37,65.



