vietjack.com

15 Bài trắc nghiệm - Chuyển động tròn đều có đáp án
Quiz

15 Bài trắc nghiệm - Chuyển động tròn đều có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiVật lýLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai

Chuyển động tròn đều có

A. quỹ đạo là đường tròn.

B. tốc độ dài không đổi. 

C. tốc độ góc không đổi.

D. vectơ gia tốc không đổi.

2. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ? 

A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. 

B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. 

C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều. 

D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều 

A. đặt vào vật chuyển động tròn.

B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.

C. có độ lớn không đổi. 

D. có phương và chiều không đổi.

4. Nhiều lựa chọn

Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 50 cm. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là 

A. 20 rad/s.

B. 40 rad/s. 

C. 30 rad/s. 

D. 50 rad/s.

5. Nhiều lựa chọn

Vành ngoài của một bánh xe ô tô có đường kính là 50 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là 

A. 400 m/s2

B. 300 m/s2

C. 200 m/s2

D. 100 m/s2

6. Nhiều lựa chọn

Một bánh xe có đường kính 100 cm quay đều 4 vòng trong 4s. Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe 1/2 bán kính bánh xe là

A. 10 m/s2

B. 20 m/s2

C. 30 m/s2

D. 40 m/s2

7. Nhiều lựa chọn

Một đĩa tròn có bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là 

A. 2π m/s.

B. 3π m/s. 

C. 1π m/s. 

D. 4π m/s.

8. Nhiều lựa chọn

Một đĩa tròn có đường kính 40 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,5 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là 

A. 8π cm/s.

B. 80π m/s. 

C. 8π m/s. 

D. 0,8π m/s.

9. Nhiều lựa chọn

Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8 s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là 

A. 2,5π rad/s.

B. 3π rad/s. 

C. 3,5π rad/s. 

D. 4π rad/s.

10. Nhiều lựa chọn

So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa? 

A. VA/VB=1

B. VA/VB=1/2

C. VA/VB=2

D. VA/VB=4

11. Nhiều lựa chọn

So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa? 

A. aA/aB=1/4

B. aA/aB=2

C. aA/aB=4

D. aA/aB=1/2

12. Nhiều lựa chọn

Một bánh xe đạp quay đều 100 vòng trong thời gian 4 s. Tốc độ góc của van xe là 

A. 50π rad/s.

B. 30π rad/s. 

C. 60π rad/s. 

D. 40π rad/s.

13. Nhiều lựa chọn

Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất là 

A. 1h 27min 10s.

B. 1h 28min 49s. 

C. 500 phút. 

D. 83 phút.

14. Nhiều lựa chọn

Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc của 2 đầu kim nói trên.

A. ωphut=6ωgio

B. ωphut=12ωgio

C. ωphut=24ωgio

D. ωphut=48ωgio

15. Nhiều lựa chọn

Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút. Tốc độ góc, chu kì của đĩa là 

A. 10π rad/s; 0,2s.

B. 20π rad/s; 0,2s. 

C. 10π rad/s; 0,1s. 

D. 20π rad/s; 0,1s.

© All rights reserved VietJack