15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
14 câu hỏi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
13 506
13 605
15 603
10 653
Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
14 000 13 500 14 500 13 990
12 000 | 13 000 |
| 15 000 |
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chữ số 9 trong số 56 931 thuộc hàng nào?
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của chữ số 5 trong số 85 246 là:
50
500
5 000
50 000
Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn
Kéo thả số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
99 999 99 998 99 996 24 688
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: ……….
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Viết số 4 936 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8 946 = 8 000 + 900 + 40 + 6
4 936 = 4 000 + 9 000 + 30 + 6
4 936 = 4 000 + 90 + 300 + 6
4 936 = 400 + 9 000 + 30 + 6
4 936 = 4 000 + 900 + 30 + 6
Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 9 000 + 500 + 20 + 3 = 9 523
2 506 6 502 6 205 6 250
6 000 + 200 + 5 = ……
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
99 999
99 990
99 900
100 010
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào chỗ chấm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là: …………..
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/ cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
10 478 11 230 9 857 11 409
Dân số của một xã là 15 743 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
15 000
14 000
16 000
15 700
Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
> < =
98 988 …… 98 999
Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: > < =
12 034 ….. 9 998
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
18 903 ….. 9 987
>
<
=
