2048.vn

15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Quiz

15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 411 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

13 506

13 605

15 603

10 653

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn

Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:

14 000          13 500          14 500          13 990

12 000

13 000

 

15 000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 9 trong số 56 931 thuộc hàng nào?

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 5 trong số 85 246 là:

50

500

5 000

50 000

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn

Kéo thả số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

99 999          99 998          99 996          24 688

Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: ……….

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Viết số 4 936 thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 8 946 = 8 000 + 900 + 40 + 6

4 936 = 4 000 + 9 000 + 30 + 6

4 936 = 4 000 + 90 + 300 + 6

4 936 = 400 + 9 000 + 30 + 6

4 936 = 4 000 + 900 + 30 + 6

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: 9 000 + 500 + 20 + 3 = 9 523

2 506            6 502            6 205            6 250

6 000 + 200 + 5 = ……

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

99 999

99 990

99 900

100 010

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào chỗ chấm

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là: …………..

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/ cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

10 478          11 230          9 857            11 409

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân số của một xã là 15 743 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

15 000

14 000

16 000

15 700

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn.

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:

>             <            =

98 988 …… 98 999

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/ cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/ đoạn văn.

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: >   <   =

12 034 ….. 9 998

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

18 903 ….. 9 987

>

<

=

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack