15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số 312 210 được đọc là:
Ba mười hai hai mười
Ba trăm mười hai nghìn hai trăm mười
Ba một hai hai một không
Ba trăm một hai nghìn hai trăm mười
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số 171 347 đọc là:
Một trăm bảy mươi mốt nghìn ba trăm bốn bảy.
Một trăm bảy mươi mốt nghìn ba trăm bốn mươi bảy.
Một trăm bảy mươi mốt ba trăm bốn mươi bảy.
Một trăm bảy mốt nghìn ba trăm bốn mươi bảy.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số “Ba trăm mười bốn nghìn chín trăm bảy mươi hai” được viết là:
314 972
314 000
314 000 972
310 972
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Giá trị của chữ số 7 trong số 152 704 là:
7
70
700
7 000
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số 151 489 viết thành tổng là:
151 000 + 400 + 80 + 9
15 000 + 400 + 80 + 9 + 1 000
100 000 + 50 000 + 1 000 + 400 + 80 + 9
100 000 + 50 000 + 1 000 + 400 + 9
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số nào dưới đây có chữ số 7 thuộc hàng triệu?
12 370 000
17 213 000
71 004 231
13 070 000
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số nào dưới đây có lớp đơn vị gồm các số 1, 0 và 2.
21 319
134 431
13 201
157 902
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số nào khi viết thành tổng thì có một số hạng là 5 000?
12 098
15 246
1 569
132 500
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số là:
10 000
90 000
99 999
98 989
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số 87 201 có:
87 nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
8 nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị.
8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
7 nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
Điền số thích hợp vào bảng
Đọc số | Viết số |
Mười bảy nghìn một trăm hai mươi sáu | |
Ba mươi hai triệu một trăm nghìn | |
Hai trăm mười bốn nghìn ba trăm mười hai |
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Chữ số 3 trong số 23 379 thuộc hàng nghìn và hàng trăm |
b) 27 312 = 20 000 + 7 000 + 300 + 2 |
c) Số lẻ lớn nhất là 99 999 |
Điền số thích hợp vào ô trống
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 145 316 là: ……
b) Giá trị của chữ số 2 trong số 109 275 là: ……
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 513 467 là: ……
Điền số thích hợp vào ô trống
a) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là: …..
b) Số chẵn bé nhất có sáu chữ số là: …..
Lớp 4A xếp hàng trong giờ ngoại khóa. An đứng giữa hàng và đứng ở vị trí số 19. Biết tổng số học sinh của lớp là một số lẻ. Vậy lớp 4A có .... học sinh.
