2048.vn

15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Các số có sáu chữ số, hàng và lớp có đáp án
Quiz

15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Các số có sáu chữ số, hàng và lớp có đáp án

A
Admin
ToánLớp 410 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 563 208 đọc là:

Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám.

Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.

Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám.

Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 514 673 gồm ….. trăm nghìn, 1 chục nghìn, …. Nghìn, … trăm, … chục, 3 đơn vị.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là: …..

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

924 576 = 900 000 + ….. + 4 000 + 500 + ….. + 6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?

Tăng 10 lần

Giảm 10 lần

Tăng 18 738 đơn vị

Giảm 18 738 đơn vị

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?

Hàng chục nghìn, lớp đơn vị.

Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

Hàng chục nghìn, lớp nghìn

Hàng nghìn, lớp nghìn

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là:

…..; …..; …..

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số gồm 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là: …..

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)

Số

41 365

609 287

143 682

Giá trị của chữ số 6

60

Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là: …..; …..

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Viết số 489 236 thành tổng theo mẫu:

67 812 = 60 000 + 7 000 + 800 + 10 + 2

489 236 = 40 000 + 800 000 + 9 000 + 200 + 60 + 3

489 236 = 400 000 + 80 000 + 900 + 200 + 30 + 6

489 236 = 40 000 + 800 000 + 9 000 + 200 + 30 + 6

489 236 = 400 000 + 80 000 + 9 000 + 200 + 30 + 6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây có bao nhiêu tiền?

570 200 đồng

722 000 đồng

470 200 đồng

572 000 đồng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 2 trong số 728 006 là:

200 000

20 000

2 000

2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nghìn của số 405 792 gồm các chữ số:

7; 9; 2

4; 5; 7

4; 0; 5

5; 7; 9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới đây thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:

- Gồm các chữ số khác nhau.

- Không chứa chữ số 1 ở lớp đơn vị.

- Chứa chữ số 8 ở lớp nghìn

108 205

381 037

827 519

218 954

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack