15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Các số có sáu chữ số, hàng và lớp có đáp án
14 câu hỏi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số 563 208 đọc là:
Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám.
Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.
Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám.
Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 514 673 gồm ….. trăm nghìn, 1 chục nghìn, …. Nghìn, … trăm, … chục, 3 đơn vị.
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là: …..
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
924 576 = 900 000 + ….. + 4 000 + 500 + ….. + 6
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
Tăng 10 lần
Giảm 10 lần
Tăng 18 738 đơn vị
Giảm 18 738 đơn vị
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
Hàng chục nghìn, lớp đơn vị.
Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Hàng nghìn, lớp nghìn
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là:
…..; …..; …..
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là: …..
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Số | 41 365 | 609 287 | 143 682 |
Giá trị của chữ số 6 | 60 |
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là: …..; …..
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Viết số 489 236 thành tổng theo mẫu:
67 812 = 60 000 + 7 000 + 800 + 10 + 2
489 236 = 40 000 + 800 000 + 9 000 + 200 + 60 + 3
489 236 = 400 000 + 80 000 + 900 + 200 + 30 + 6
489 236 = 40 000 + 800 000 + 9 000 + 200 + 30 + 6
489 236 = 400 000 + 80 000 + 9 000 + 200 + 30 + 6
Hình dưới đây có bao nhiêu tiền?

570 200 đồng
722 000 đồng
470 200 đồng
572 000 đồng
Giá trị của chữ số 2 trong số 728 006 là:
200 000
20 000
2 000
2
Lớp nghìn của số 405 792 gồm các chữ số:
7; 9; 2
4; 5; 7
4; 0; 5
5; 7; 9
Số nào dưới đây thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
- Gồm các chữ số khác nhau.
- Không chứa chữ số 1 ở lớp đơn vị.
- Chứa chữ số 8 ở lớp nghìn
108 205
381 037
827 519
218 954
