2048.vn

15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 67. Em làm được những gì? có đáp án
Quiz

15 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 67. Em làm được những gì? có đáp án

A
Admin
ToánLớp 49 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phân số “Ba phần bảy” được viết là:

\[\frac{3}{7}\]

\[\frac{1}{7}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{7}{3}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phân số “Mười ba phần chín” có tử số là:

13

9

1

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phân số \[\frac{1}{9}\] đọc là:

Một phần chín.

Chín phần một.

Một chín

Mười chín phần chín

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phân số \[\frac{{13}}{7}\] có mẫu số là:

13

7

6

20

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Rút gọn phân số \[\frac{{62}}{{34}}\] ta được phân số nào?

\[\frac{1}{{17}}\]

\[\frac{1}{{31}}\]

\[\frac{{31}}{{17}}\]

\[\frac{{17}}{1}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phân số nào sau đây lớn hơn 1?

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{5}{4}\]

\[\frac{5}{7}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trong các phân số sau: \[\frac{1}{3};\frac{2}{5};\frac{7}{9};\frac{7}{5}\]. Phân số lớn nhất là:

\[\frac{1}{3}\]

B.

\[\frac{2}{5}\]

C.

\[\frac{7}{9}\]

D.

\[\frac{7}{5}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phát biểu sau đây đúng hay sai?

“Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.”

Đúng

Sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Phát biểu sau đây đúng hay sai?

“Khi so sánh hai phân số cùng mẫu, phân số nào có tử bé hơn thì lớn hơn.”

Đúng

Sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Điền dấu thích hợp vào ô trống

\[\frac{1}{9}.....\frac{2}{3}\]

<

</

>

=

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp điền vào ô trống

Phân số

Tử số

Mẫu số

\[\frac{{15}}{{13}}\]

..

..

\[\frac{4}{9}\]

..

..

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Hai phân số khác mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

b) Hai phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì nhỏ hơn.

c) Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống

a) \[\frac{4}{3}.....\frac{1}{5}\]

b) \[\frac{7}{3}.....\frac{2}{5}\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần\[\frac{1}{2}\]1\[\frac{5}{3}\]\[\frac{4}{3}\]\[\frac{1}{2}\]1\[\frac{5}{3}\]\[\frac{4}{3}\] (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) \[\frac{1}{5}\] và \[\frac{4}{3}\]

Mẫu số chung là: .....

\[\frac{1}{5} = \frac{{1 \times .....}}{{5 \times .....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

\[\frac{4}{3} = \frac{{4 \times .....}}{{3 \times .....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

b) \[\frac{3}{4}\] và \[\frac{7}{6}\]

Mẫu số chung là: .....

\[\frac{3}{4} = \frac{{3 \times .....}}{{4 \times .....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

\[\frac{7}{6} = \frac{{7 \times .....}}{{6 \times .....}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack