15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập chung có đáp án
15 câu hỏi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tỉ số của 3 và 8 là:
3 : 8

Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số 975 386 được đọc là:
Chín mươi bảy nghìn năm nghìn ba trăm tám mươi sáu
Chín trăm bảy lăm nghìn ba trăm tám sáu
Chín trăm bảy mươi lăm triệu ba trăm tám tám sáu
Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi sáu
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số chỉ phần không tô màu của hình dưới là:





Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của chữ số 2 trong số 17 235 là:
2
20
200
2 000
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 kg 20 g = ….. g là:
302
320
3 020
3 200
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
82 304 – 35 468 = …..
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

<
>
=
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết 




Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của biểu thức
là:




Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Khối lớp 4 có 240 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam.
Vậy khối lớp 4 có ….. học sinh nam
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết một số là 1 234.
Vậy số còn lại là: …..
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 144 m, chiều rộng bằng
chiều dài. Diện tích thửa ruộng đó là:
1 015 m2
1 215 m2
2 145 m2
4 860 m2
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Cách đây 3 năm tuổi con bằng ở tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Con 7 tuổi; mẹ 32 tuổi
Con 9 tuổi; mẹ 34 tuổi
Con 8 tuổi; mẹ 33 tuổi
Con 11 tuổi; mẹ 36 tuổi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Mẹ nuôi tất cả 120 con gà và vịt. Mẹ bán đi 24 con gà và 15 con vịt thì số gà còn lại nhiều hơn số vịt còn lại là 9 con. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
69 con gà; 51 con vịt
54 con gà; 66 con vịt
65 con gà; 55 con vịt
45 con gà; 75 con vịt
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:


