vietjack.com

145 Bài tập Sự điện li ôn thi Đại học có lời giải (P3)
Quiz

145 Bài tập Sự điện li ôn thi Đại học có lời giải (P3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3 Giá trị của m là

A. 25,6

B. 23,5

C. 51,1

D. 50,4

2. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là

A. 11,48

B. 15,08

C. 10,24

D. 13,64

3. Nhiều lựa chọn

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

A. sự khử ion Na+

B. sự khử ion Cl-

C. sự oxi hóa ion Cl-

D. sự oxi hóa ion Na+

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. CH3COOH

B. C6H12O6 (fructzơ).

C. NaOH.

D. HCl.

5. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chưa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z ( đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc). Thời gian điện phân là

A. 28950 giây

B. 24125 giây

C. 22195 giây

D. 23160 giây

6. Nhiều lựa chọn

Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành có khối lượng bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là

A. 0,5

B. 0,4

C. 0,3

D. 0,6

7. Nhiều lựa chọn

Có 4 lít dung dịch X chứa: HCO3-, Ba2+, Na+ và 0,03 mol Cl- .Cho 2 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác, cho lượng dư dung dịch NaHSO4vào 2 lít dung dịch X còn lại, sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,475 gamkết tủa. Nếu đun nóng toàn bộ lượng X trên tới phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 26,65 gam

B. 39,60 gam

C. 26,68 gam

D. 26,60 gam

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có p H bằng 7?

A. CH3COOH 1M

B. HCl 1M

C. NaOH 1M

D. KCl 1M

9. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5Atrong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

A. 29,4

B. 25,2

C. 16,8

D. 19,6

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. H2S

C. Mg(OH)2

D. NaOH

11. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH

B. HNO3

C. CH3COOH

D. NH4Cl

13. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 9408

B. 7720

C. 9650

D. 8685

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li?

A. KCl

B. CH3CO

C. Cu

D. C6H12O6 (glucozơ)

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Ba(OH)2

B. H2SO4

C. H2O

D. Al2(SO4)3

16. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

B. 2HCl + HeS FeCl2 + H2S

C. NaOH + HCl NaCl + H2O

D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag

17. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là

A. 2895,10

B. 2219,40

C. 2267,75

D. 2316,00

18. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?

A. NaCl, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3

19. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 25,55.

B. 25,20.

C. 11,75

D. 12,80.

20. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa m gam ba ion: Mg2+, NH4+, SO42 . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 77,4.

B.43,8.

C. 21,9.

D. 38,7.

21. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.

B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.

C. H2O tham gia điện phân ở catot.

D. Ở catot có khí H2 thoát ra.

22. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa 43,24 gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực, thấy khối lượng catot tăng so với ban đầu; đồng thời ở anot thoát ra một khí duy nhất có thể tích là 4,48 lít (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 25,496 gam. Kim loại M là

A. Ni.

B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.

23. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2.

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

24. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?

A. Ag+, Fe3+, H+, Br, NO32–, CO32–.

B. Ca2+, K+, Cu2+, OH, Cl.

C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH, Cl.

D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl, NO32–

25. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Cu.

B. K.

C. Al.

D. Mg.

26. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. H2O.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. NaCl.

27. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh

A. CH3COOH.

B. H2O.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

28. Nhiều lựa chọn

Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X có tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300 ml X là

A. 71,4 gam.

B. 23,8 gam.

C. 47,6 gam.

D. 119,0 gam.

29. Nhiều lựa chọn

Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dùng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:

A. 18,9.

B. 8,7.

C. 7,3.

D. 13,1.

30. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X ( biết dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng) và 8,96 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 123,7.

B. 51,1.

C. 78,8.

D. 67,1.

© All rights reserved VietJack