2048.vn

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 9
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 9

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp hạt của biểu bì không còn hình ảnh tế bào?

Đúng

Sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu bì không có cấu trúc thần kinh?

Đúng

Sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi toàn vẹn đổ mồ hôi vào lỗ chân lông?

Đúng

Sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến bã đỗ chất bã vào lỗ chân lông?

Đúng

Sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhú chân bì là mô liên kết thưa?

Đúng

Sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ớp rối mạch giữa nằm ở lớp nhú chân bì?

Đúng

Sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào tương tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt keratohyalin?

Đúng

Sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hắc tố bào có nguồn gốc từ mào thần kinh?

Đúng

Sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhú chân bì, thường chứa cấu trúc thần kinh là tiểu thể Messiner?

Đúng

Sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết bỏng chạm đến vùng hạ bì là bỏng độ III?

Đúng

Sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu thể thần kinh Pacini được phân bố ở

Biểu mô

Nhú chân bì

Hạ bì

Chân bì thực sự (lớp lưới chân bì)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở da, lớp hạ bì chứa:

Tế bào Paneth

Tế bào hình tháp

Tế bào mỡ

Tế bào Kupffer

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhú chân bì thường chứa cấu trúc

Tiểu thể thần kinh Pacini

Tiểu thể thần kinh Meissner

Tiểu thể thần kinh Ruffini

Tiểu thể Malpighi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở da, biểu bì chính là:

Biểu mô lát tầng sừng hóa

Lớp sinh sản

Lớp Malpighi

Lớp mô liên kết

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô của da là biểu mô:

Trụ có lông chuyển

Lát tầng sừng hóa

Lát tầng không sừng hóa

Đa dạng giả tầng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nào không gặp ở lớp chân bì da:

Tiểu thể thần kinh Pacini

Tuyến bã

Mao mạch

Tiểu cầu mồ hôi

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nào không gặp ở lớp hạ bì của da

Tiểu thể thần kinh Pacini

Tiểu thể thần kinh Meissner

Mao mạch

Tiểu cầu mồ hôi

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào đa diện phân bố ở lớp nào của biểu bì?

Lớp bóng

Lớp hạt

Lớp Malpighi

Lớp sinh sản

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp cấu tạo nào của biểu bì tựa trên màng đáy:

Lớp bóng

Lớp hạt

Lớp sinh sản

Lớp Malpighi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu cầu mồ hôi cấu tạo ở biểu mô gì?

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô vuông tầng

Biểu mô lát đơn

Biểu mô lát tầng không sừng hóa

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nặng nhất trong cơ thể người là:

Thận

Phổi

Ruột

Da

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng không thuộc về da:

Dự trữ máu

Điều hòa thân nhiệt

Bài tiết

Hô hấp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo da gồm

2 lớp

3 lớp

4 lớp

5 lớp

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo lớp biểu bì gồm:

3 lớp

4 lớp

5 lớp

6 lớp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào chính của biểu bì da:

Tế bào sừng

Tế bào sắc tố

Tế bào Langerhans

Tế bào Merkel

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào khối vuông hoặc trụ phân bố ở lớp nào của biểu bì da?

Lớp sinh sản

Lớp Malpighi

Lớp hạt

Lớp sừng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào đa diện dẹt (hình thoi lát) phân bố ở lớp nào của biểu bì da?

Lớp sinh sản

Lớp Malpighi

Lớp hạt

Lớp bóng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nhú chân bì:

Mô liên kết dày

Mô liên kết thưa

Nằm gần lớp sừng

Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp chân bì thực sự (lớp lưới chân bì):

Mô liên kết đặc

Mô liên kết thưa

Nằm gần lớp sừng

Ngăn cách lớp sừng và lớp bóng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn phân chia tạo tế bào mới, sừng hóa, sự chết của tế bào và bong vẩy của tế bào sừng:

Hơn 100 ngày

Khoảng vài giờ

Khoảng 15 – 30 ngày

Gần 10 tháng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp rối mạch dưới nhú chân bì là:

Lớp rối mạch nông

Lớp rối mạch giữa

Lớp rối mạch sâu

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp rồi mạch dưới da là:

Lớp rối mạch nông

Lớp rối mạch giữa

Lớp rối mạch sâu

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp rối mạch là ranh giới của hạ bì và chân bì:

Lớp rối mạch nông

Lớp rối mạch giữa

Lớp rối mạch sâu

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Da dày nhất ở:

Mặt

Lòng bàn tay, bàn chân

Bụng

Nách

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rễ móng có đặc điểm

Lộ trên bề mặt da

Cắm sâu trong chân bì

Cắm sâu trong biểu bì

Cắm sâu trong hạ bì

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân móng có đặc điểm:

Lộ trên bề mặt da

Cắm sâu trong chân bì

Cắm sâu trong biểu bì

Cắm sâu trong hạ bì

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu bì nằm dưới thân móng là giường móng?

Đúng

Sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của Chân lông:

Lộ trên bề mặt da

Cắm sâu trong chân bì đến tận hạ bì

Cắm sâu trong biểu bì

Cắm sâu trong hạ bì

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết bỏng chạm đến vùng biểu bì là vết bỏng:

Độ I

Độ II

Độ III

Gây hoại tử nặng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết bỏng chạm đến vùng chân bì là vết bỏng:

Độ I

Độ II

Độ III

Gây hoại tử nặng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack