1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 8
40 câu hỏi
Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này:
Ống Havers
Ống tuỷ
Tế bào xương
Vi quản xương
Mô xương không có cấu tạo này:
Tạo cốt bào
Tế bào xương
Huỷ cốt bào
Đại thực bào
Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm:
Có ống Havers
Nằm ở đầu xương
Có tế bào xương
Có tiểu quản xương
Thiếu protein ở xương:
Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của xương
Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương
Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
Thiếu calci ở xương:
Gây bệnh còi xương ở trẻ em
Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương
Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi
Không có đáp án sai
Thiếu vitamin D ở xương:
Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương
Ung thư xương
Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động?
Đúng
Sai
Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào?
Đúng
Sai
Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu thông?
Đúng
Sai
Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào?
Đúng
Sai
Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu tạo khác nhau?
Đúng
Sai
Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em?
Đúng
Sai
Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai?
Đúng
Sai
Trong chất căn bản xương cũng có collagen và proteoglycan?
Đúng
Sai
Xương luôn được sửa sang trong suốt đời sống cá thể?
Đúng
Sai
Da có các chức năng sau, ngoại trừ:
Điều hòa thân nhiệt
Bảo vệ
Cảm giác
Tổng hợp vitamin E
Các tế bào sừng phân bố trong:
Lớp sinh sản
Lớp gai
Lớp hạt
Cả A, B và C đều đúng
Ở biểu bì da, tế bào không thuộc biểu mô là:
Tế bào sừng
Tế bào Merkel
Tế bào Langerhans
Tế bào lớp hạt
hân tế bào sắc tố thường nằm ở:
Lớp sinh sản
Lớp Manpighi
Lớp hạt
Trong nhú chân bì
Tuyến mồ hôi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Cấu tạo kiểu ống đơn cong queo
Có thể chế tiết kiểu toàn vẹn
Có thể chế tiết kiểu bán hủy
Có thể chế tiết kiểu toàn hủy
Tuyến bã có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Cấu tạo kiểu ống
Không có ở vùng mặt
Có thể chế tiết bán hủy
Tất cả đều sai
Cơ đựng lông là:
Bó cơ trơn
Bó các tế bào cơ biểu mô
Những sợi cơ vân
Cấu tạo chứa mạch nuôi dưỡng biểu bì
Loại tế bào của da phân bố trong biểu bì
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da phân bố trong chân bì:
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại tế bào chỉ thấy chủ yếu trong lớp gai:
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da có nhiều thể liên kết:
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da có nhiều tơ trương lực:
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da có thể có nguồn gốc từ mono bào:
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da tạo melanin:
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại tế bào của da còn gọi là tế bào Merkel:
Tế bào sừng
Tế bào Langerhans
Cả hai loại tế bào
Không có đáp án đúng
Loại da có tuyến mồ hôi dày đặc hơn:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da có tuyến mồ hôi thường có kiểu chế tiết toàn vẹn:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da thường không có nhú chân bì:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da có nhú chân bì rõ rệt:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da mà phần da có lôn
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
oại da mà phần da hầu như không có lông:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da không có mạch máu:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da có phức hợp Merkel:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da có tuyến bã phong phú:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng
Loại da không có tuyến bã:
Da dày
Da mỏng
Da dày và da mỏng
Không có đáp án đúng








