2048.vn

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 5
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - Phần 5

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, tên gọi khác của cột thận:

Tháp Malpighi

Trụ Bertin

Tháp Ferrein

Trụ thận

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, tên gọi khác của tháp thận:

Tháp Malpighi

Trụ Bertin

Tháp Ferrein

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:

Nephron

Tiểu cầu thận

Tủy thận

Quai Henle

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với ống sinh niệu:

Tiểu cầu thận

Ống lượn gần

Quai Henle

Ống góp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận:

Ống lượn xa

Ống góp

Ống lượn gần

Tiểu cầu thận

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận:

Tế bào nội mô

Tế bào gian mao mạch

Màng đáy

Tháp Ferrein

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần:

Màng đáy

Mô kẽ

Diềm bản chải

Trụ Bertin

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô ống lượn xa:

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thùy thận là:

Tháp thận (tháp Malpighi)

Trụ thận (trụ Bertin)

Tia tủy (tháp Ferrein)

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu thùy thận bao gồm

Tháp tủy

Cột thận và tia tủy

Tia tủy và tất cả nephron liên quan

Nhánh động mạch gian tiểu thùy

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Nhiều mao mạch kiểu xoang

Tế bào nội mô có lỗ thủng

Có tế bào gian mao mạch

Có tế bào có chân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết đặc là cấu tạo:

Thuộc áo giữa động mạch vào

Có nhiều nhân của tế bào cửa

Nằm sát cực niệu

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gian mao mạch:

Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu

Có thể tái hấp thu

Có chức năng thực bào

Có chức năng chế tiết

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào cận tiểu cầu:

Biệt hóa từ tế bào nội mô

Biệt hóa từ tế bào cơ trơn

Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào

Bào tương không chứa hạt

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn tiếp sau ống lượn xa là:

Ống lượn gần

Quai Henle

Ống góp

Tiểu cầu thận

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở:

Trụ Bertin

Tháp tủy

Tia tủy

Mê đạo

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá ngoài của bao Bowman:

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Gồm những tế bào có nhân

Chỉ có màng đáy mà không có tế bào

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp trong của bao Bowman:

Không hình thành rõ rệt

Gồm những tế bào có chân

Không có màng đáy

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khe lọc có đặc điểm:

Lá trong của bao Bowman

Lá ngoài của bao Bowman

Tế bào có chân

Tất cả đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:

Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch

Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch

Là tập hợp của nhiều khe lọc

Gồm thành mao mạch tế bào có chân và tế bào gian mao mạch

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Nối liền với ống lượn xa

Có biểu mô trụ đơn

Có nhiều vi nhung mao

Có chức năng tái hấp thu nhanh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máu từ động mạch bán cung đổ vào:

Động mạch gian tiểu thùy

Tiểu động mạch vào

Động mạch gian thùy

Chùm mao mạch Manpighi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước:

Lớn hơn 1 nm

Lớn hơn 6 nm

Lớn hơn 8 nm

Có trọng lượng phân tử khoảng 80000

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:

Ống lượn gần

Quai Henle

Ống lượn xa

Ống góp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô của bàng quang:

Lát đơn

Vuông đơn

Trung gian giả tầng

Trụ giả tầng có lông chuyển

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn bài tiết các chất sau, ngoại trừ:

Na+

K+

NH3

Creatinin

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, tế bào chế tiết renin:

Tế bào cận tiểu cầu

Tế bào cận mạch

Tế bào gian mao mạch

Tế bào có chân

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:

Tế bào cận tiểu cầu

Tế bào cận mạch

Cả A + B đều đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nằm trong vùng tủy thận:

Tế bào cận tiểu cầu

Tiểu bào có chân

Tế bào cận mạch

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào:

Tế bào cận tiểu cầu

Tế bào cận mạch

Tế bào gian mao mạch

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, tế bào giúp hình thành lá trong của bao Bowman:

Tế bào cận tiểu cầu

Tế bào cận mạch

Tế bào gian mao mạch

Tế bào có chân

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào không rõ chức năng ở thận:

Tế bào cận tiểu cầu

Tế bào cận mạch

Tế bào gian mao mạch

Tế bào có chân

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận:

Tế bào gian mao mạch

Tế bào có chân

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, vùng có màu hồng:

Vùng vỏ

Vùng tủy

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, vùng có màu vàng:

Vùng vỏ

Vùng tủy

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận:

Vùng vỏ

Vùng tủy

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi:

Vùng vỏ

Vùng tủy

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, vùng chứa mê đạo:

Vùng vỏ

Vùng tủy

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào:

Vùng vỏ

Vùng tủy

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng:

Vùng vỏ

Vùng tủy

Cả A + B đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack