vietjack.com

14 câu  Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (Phần 2)
Quiz

14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (Phần 2)

A
Admin
14 câu hỏiĐịa lýLớp 11
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là

A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.

B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.

C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.

D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.

2. Nhiều lựa chọn

Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A. Khai thác khí tự nhiên.

B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.

C. Khai thác dầu mỏ.

D. Sản xuất điện.

3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

4. Nhiều lựa chọn

Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.

D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.

5. Nhiều lựa chọn

Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.

B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.

C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.

D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

6. Nhiều lựa chọn

Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện.

D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

7. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

8. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là

A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

9. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở

A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.

10. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là

A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.

B. Điện tử - tin học.

C. Đóng tàu, hóa chất.

D. Dệt may, thực phẩm.

11. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.

B. Khí hậu phân hoá đa dạng.

C. Giáp nhiều biển và đại dương.

D. Có nhiều sông, hồ lớn.

12. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Có đủ các loại hình giao thông.

B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.

C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.

D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

14. Nhiều lựa chọn

Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.

B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.

D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

© All rights reserved VietJack