vietjack.com

14 Bài tập Một số bảng thống kê trong cuộc sống (có lời giải)
Quiz

14 Bài tập Một số bảng thống kê trong cuộc sống (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu thống kê sau

Loại nước uống

Nước cam

Nước dứa

Nước chanh

Nước dưa hấu

Số người chọn

12

8

11

8

Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?

Nước cam;

Nước dứa;

Nước chanh;

Nước dưa hấu.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Vượng khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)

Cỡ áo (Size)

37

38

39

40

41

42

Số áo bán được

20

29

56

65

47

18

Áo cỡ nào bán được ít nhất?

40;

65;

42;

18.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

0

0

2

1

8

8

9

5

6

1

Số học sinh đạt điểm 9 là

7;

9;

6;

8.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

0

0

2

1

8

8

9

5

6

1

Số học sinh đạt điểm dưới 5 là

4;

3;

11;

5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

0

0

2

1

8

8

9

5

6

1

Lớp 6A có số học sinh là

10;

43;

40;

Không xác định.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999

Năm

1921

1960

1980

1990

1999

Số dân

(triệu người)

16

30

54

66

76

Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 50 triệu người?

69;

1990;

78;

1999.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

Gia súc

Trâu

Lợn

Số con (nghìn con)

10

5

7

32

Gia súc được nuôi nhiều nhất là

Trâu;

Bò;

Dê;

Lợn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê số lượng rừng bị phá từ năm 1995 đến năm 1998

Năm

1995

1996

1997

1998

Diện tích rừng (nghìn ha)

20

5

8

10

Từ năm 1995 đến năm 1998 tổng diện tích rừng bị tàn phá là bao nhiêu ha?

30 000 ha;

30 ha;

43 ha;

43 000 ha.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau:

Ngày

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Số học sinh

24

32

8

16

40

Tỉ số phần trăm giữa số học sinh đến thư viện vào ngày thứ hai với tổng số học sinh đã đến thư viện vào các ngày trong tuần là

24%;

20%;

25%;

50%.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:

Phương tiện

Xe buýt

Xe đạp

Xe máy

Xe ô tô cá nhân

Phương tiện khác

Số người

35

5

20

7

1

Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là

\(\frac{{10}}{{17}}\) ;

\(\frac{{35}}{{68}}\);

\(\frac{1}{{68}}\);

\(\frac{9}{{17}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack