vietjack.com

130 câu trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) có đáp án (Phần 1)
Quiz

130 câu trắc nghiệm Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) có đáp án (Phần 1)

A
Admin
20 câu hỏiEnglish TestTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lindsay _____ not been to France.

A. has

B. is

C. have

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

_____ you finished your homework?

A. Have

B. Has

C. Is

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

They___ gone to a rock concert.

A. 's

B. 'es

C. 've

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

_____ you been to Japan?

A. Is

B. Have

C. Has

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

We _____ never eaten Mexican food.

A. have

B. has

C. are

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Andrea has _____ her umbrella.

A. forget

B. forgetting

C. forgotten

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

_____ the sun come up?

A. Was

B. Have

C. Has

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

The children ________ the lost puppy.

A. have find

B. is finding

C. have found

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Wiwi's been a vegetarian _____ three years.

A. since

B. for

C. after

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

I haven't worked _____ last December.

A. since

B. for

C. by

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

_________ finished their work already.

A. The boys have

B. The boys

C. The boys has

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

__________ for a long time.

A. She hasn't ill

B. She isn't being ill

C. She hasn't been ill

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Have they cleaned up the garden?

- __________

A. Yes, he has.

B. Yes, they have.

C. Yes, they are.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

__________ stayed up all night?

A. You ever

B. Did you ever

C. Have you ever

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Some people __________ snow.

A. have never saw

B. have never seen

C. have ever seen

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Has Alison ever seen that film?

- ___________

A. No, she has never.

B. Yes, she has ever.

C. Yes, she has.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

___________ Chinese food before.

A. I've never eaten

B. I never ate

C. I wasn’t eating

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Have they ever acted in a comedy?

- ___________

A. No, they didn’t ever.

B. No, they never.

C. No, they haven't.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

___________ more than twenty years.

A. Mum's had short hair for

B. Mum's had short hair since

C. Mum's having short hair for

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

I've liked watching detective films since ___________

A. I was young

B. a long time

C. more than fifteen years

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack