vietjack.com

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)
Quiz

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện

B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ

C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín.

D. dùng pin hay acquy đê mắc một mạch điện kín

2. Nhiều lựa chọn

Điện trở toàn phần của toàn mạch là

A. toàn bộ các đoạn điện trở của nỏ.

B. tổng trị số các điện trở của nó.

C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó

D. tổng trị số của điện trở trong và điện trơ tương đương của mạch ngoài của nó

3. Nhiều lựa chọn

Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

A. độ giảm điện thế mạch ngoài.

B. độ giảm điện thế mạch trong.

C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.

D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó

4. Nhiều lựa chọn

Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch

5. Nhiều lựa chọn

Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. 

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch

6. Nhiều lựa chọn

Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ

A. giảm.

B. có thể tăng hoặc giảm

C. không thay đổi.

D. tăng

7. Nhiều lựa chọn

Số đếm của công tơ điện gia đinh cho biết

A. Công suât điện gia đình sử dụng.

B. Thời gian sử dụng điện của gia đinh

C. Điện năng gia đình sư dụng

D. Số dụngcụ, thiết bị gia đình sử dụng

8. Nhiều lựa chọn

Công suất của nguồn điện được xác định bằng

A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.

B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động

C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.

D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương

9. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là

A. Q=IR2t

B. Q=Ut2R

C. Q=U2Rt

D. Q=UtR2

10. Nhiều lựa chọn

Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dần sẽ?

A. tăng gấp đôi.

B. tăng gấp bốn

C. giảm một nửa.

D. giảm bốn lần

11. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ?

A. UN tăng khi RN tăng.

B. UN tăng khi RN giảm.

C. UN không phụ thuộc vào RN

D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng

12. Nhiều lựa chọn

Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch?

A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài

D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng

13. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện suất điện động  và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì

A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.

B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.

C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.

D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.

14. Nhiều lựa chọn

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng

C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài

D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng

15. Nhiều lựa chọn

Công suất định mức của các dụng cụ điện là:

A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.

B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được

C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.

D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào

16. Nhiều lựa chọn

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động

A. Bóng đèn neon

B. Quạt điện

C. Bàn ủi điện

D. Acquy đang nạp điện

17. Nhiều lựa chọn

Điện trở R1 tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ

A. giảm.

B. không thay đổi.

C. tăng

D. có thể tăng hoặc giảm

18. Nhiều lựa chọn

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch

B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng

C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

19. Nhiều lựa chọn

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điệntrở thì dòng điện mạch chính

A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.

B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.

C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.

D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài

20. Nhiều lựa chọn

Mắc một điện trở 7Ω vào hai cực cua một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là 

A. 9 V.

B. 0,6 A và 12 V.

C. 0,9 A và 12 V.

D. 1,2A và 18V

21. Nhiều lựa chọn

Một điện trở R = 1Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là:

A. 1,2V và 3Ω

B. 1,2V và 1 Ω

C. 1,2V và 3 Ω

D. 0,6V và 1,5 Ω

22. Nhiều lựa chọn

Khi mắc điện trở R1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 1A. Khi mắc điện trở R2 = 1 Ω thì dòng điện trong mạch I2 = 1,5A.Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là:

A. 3V và 2 Ω

B. 2V và 3 Ω 

C. 6V và 3 Ω

D. 3 V và 4 Ω

23. Nhiều lựa chọn

Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy tròng mạch cỏ cường độ là I1 = 1 A.Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 4 Ω song song với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ là I2 = 1,8A.Trị số của điện trở R1 là

A. 8 Ω.

B. 3 Ω.

C. 6 Ω.

D. 4 Ω.

24. Nhiều lựa chọn

Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giừa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất của nguồn điện lần lượt là

A. 5,04 W và 6,4

B. 5,04 W và 5,4 W.

C. 6,04W và 8,4W

D. 10,08W và 10,8W

25. Nhiều lựa chọn

Điện trở trong của một acquy là 1,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là?

A. 4,954W

B. 4,608W

C. 4,979W

D. 5,000W

26. Nhiều lựa chọn

Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 180 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.

B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. nổ cầu chì

27. Nhiều lựa chọn

Điện trở trong của một acquy là 0,3Ω  và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 99,3%

B. 99,5%

C. 99,8%

D. 99,7%

28. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,5W

A. 4 Ω hoặc 1

B. 3 Ωvà 6 Ω

C. 7 Ωvà 1 Ω

D. 2 Ω

29. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biêt giá trị của điện trở R > 2 Ω. Hiệu suât của nguồn là

A. 66,7%

B. 75%.

C. 47,5%.

D. 13,3%

30. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 2Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó?

A. 2Ω  và 4,5W

B. 4 Ω và 4,5W

C. 2 Ω và 8W

D. 4 Ω và 4W

31. Nhiều lựa chọn

Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong là 1 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở 6 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là:

A. 1,08W

B. 0,54W

C. 1,28W

D. 0,84W

32. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là 0,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4.5 V, còn khi điện trở của biến trở là 0,2 Ω. thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,88 V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn

A. 3,8 V và 0,2 Ω.

B. 7,2 V và 0,3 Ω

C. 3,8 V và 0,3 Ω.

D. 3,7 V và 0,2 Ω

33. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,5Ω  được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2 N với vận tốc không đổi 2 m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 3 A.Hiệu điện thế hai đầu của động cơ bằng?

A.1,7V

B. 1,2V

C. 1,5V

D. 2,0V

34. Nhiều lựa chọn

Trong không khí có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:

A. 4,5E

B. 22,5E

C. 12,5E

D. 18,8W

35. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,44E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:

A. 114,5E

B. 144E

C. 125E

D. 146E

36. Nhiều lựa chọn

Tại điểm đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoáng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 7,68E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm

A. 9Q

B. 12Q

C. 11Q

D. 5Q

37. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điệt tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 8,96E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm

A. 13Q.

B. 12Q

C. 11Q

D. 5Q

38. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu nhỏ khói lượng m = 1g, mang một điện tích là q = + 90nC được treo vào một sợi dây chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 80cm, tích điện Q = + 90nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/s2. Tính ℓ

A. 9cm.

B. 7,5cm.

C. 4,5cm.

D. 18cm

39. Nhiều lựa chọn

Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10cm, tích điện q = + 1nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và các A một đoạn a = 5cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:

A. 3600V/m

B. 2400V/m

C. 1800V/m

D. 1200V/m

40. Nhiều lựa chọn

Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω. vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1= 0,10 V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2 =1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U2 = 0,15 V. Diện tích của phì là S = 5 cm2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là W = 2 mW/cm2. Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài R3 = 4000 Ω

A. 0,2%

B. 0,144%

C. 0,475%

D. 0,225%

© All rights reserved VietJack