vietjack.com

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
Quiz

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng

A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.

B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.

C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.

D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác

2. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:

A. kh năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện

C. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện.

D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

3. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng

A. tạo ra điện tích dương trong một giây

B. tạo ra các điện tích trog một giây

C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.

D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện

4. Nhiều lựa chọn

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện

C. tạo ra các điện tích mới cho  nguồn điện.

D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trongnguồn điện

5. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện

A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau

B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện

C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau

6. Nhiều lựa chọn

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 10 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng lên 10 lần.

B. Giảm đi 10 lần

C. Tăng 100 lần

D. Giảm 100 lần

7. Nhiều lựa chọn

Khi giảm đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm ba lần và khoảng cách giữa chúng cũng giảm 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

A. tăng lên gấp đôi

B. giảm đi một nửa

C. giảm đi bốn lần

D. không thay đổi

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoản cách giữa chúng

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

9. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu tích điện trái dấu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm  O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào nếu chung không tích điện?

A. Hai quả cu tích điện đặt gn nhau.

B. Một thanh nhiễm điện đặt gần qua cầu tích điện

C. Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau.

D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau

10. Nhiều lựa chọn

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng k, nằm cân bng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thăng.

C. Ba điện tích không cùng dâu năm tại ba đinh cua một tam giác đều

D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng

11. Nhiều lựa chọn

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

A. Không khí khô

B. Nước tinh khiết

C. Thủy tinh

D. Dung dịch bazo

12. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu – lông trong chân không

A.F=k.q1q2r2.

B.F=k.q1q2r.

C.F=kq1q2r.

D.F=q1q2kr

13. Nhiều lựa chọn

Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:

A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ

B. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebonit.

C. Pronton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.

D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ

14. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19C

B. Độ lớn của điện tích nguyên tố 1,6.1019C

C. Điện tích hạt nhân bằng mố số nguyên lần điện tích nguyên tố

D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích

15. Nhiều lựa chọn

Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do

A. Nước biển

B. Nước sông.

C. Nước mưa

D. Nước cất

16. Nhiều lựa chọn

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng

A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do

B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do

C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.

D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do

17. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xày ra hiện tượng nhiễm điện do hương ứng? Đặt một qua cầu mang điện tích ở gần đầu của một

A. thanh kim loại không mang điện tích.

B. thanh kim loại mang điện tích dương.

C. thanh kim loại mang điện tích âm.

D. thanh nhựa mang điện tích âm

18. Nhiều lựa chọn

Cường đô dòng điện đươc đo bàng dung cu nào sau đây?

A. Lưc kế.

B. Công tơ điên.

C. Nhiệt kế.

D. Ampe kế

19. Nhiều lựa chọn

Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?

A. Niu tơn (N).

B. Jun (J)

C. Oát (W)

D. Ampe (A)

20. Nhiều lựa chọn

Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Cu lông (C).

B. Vôn (V).

C. Héc (Hz).

D. Ampe (A).

21. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để có dòng điện là:

A. Chỉ cần có các vật dẫn.

B. Chỉ cần có hiệu điện thế

C. Chỉ cần có nguồn điện.

D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

22. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để có dòng điện là:

A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.

B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

C. Chỉ cần có hiệu điện thế.

D. Chỉ cần có nguồn điện.

23. Nhiều lựa chọn

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.

B. Trong mạch điện kín của đèn pin.

C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.

D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời

24. Nhiều lựa chọn

Trong thời gian t, điện lượng chuyên qua tiết diện thăng của dây dần là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?

A. I = q2t.

B. I = qt.

C. I = q2t.

D. I = qt

25. Nhiều lựa chọn

Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thăng của một dây dần trong khoảng thời gian 1,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dần này

A. 3 mA

B. 6 mA

C. 0,6 mA

D. 0,3 mA

26. Nhiều lựa chọn

S electron qua tiết diện thăng của một dây dần kim loại trong 0,5 giây là 1,25.1019. Cường độ dòng điện chạy qua dây dần và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là

A. 2 A và 240 C.

B. 4 A và 240 C.

C. 2 A và 480 C.

D. 4 A và 480 C

27. Nhiều lựa chọn

Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung binh đo được là 8 A. Khoang thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyến qua tiết diện thăng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh

A.3 mC.

B. 6 mC.

C. C.

D. 3 C

28. Nhiều lựa chọn

Dòng điện chạy qua một dây dần kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thng của dây dn trong khoảng thời gian 1s là

A. 6,75.1019.

B. 12,5.1018.

C. 6,25.1018.

D. 6,75.1018

29. Nhiều lựa chọn

Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyn một lượng điện tích 3,5.10-2 giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này

A. 9V.

B. 12VA

C. 6V.

D. −24 V

30. Nhiều lựa chọn

Đơn vị điện dung có tên là gì?

A. Culong

B. Vôn

C. Fara

D. Vôn trên mét

31. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q1=-8.10-6C, q2=1,5.106. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này

A. 8100 kV/m.

B. 400 kV/m.

C. 900 kV/m.

D. 2200 kV/m

32. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích diêm q1 = +5600/9 nC và q2 = -12.10-8C. Tính độ lớn cường độ điện trường tồng hợp tại điểm c cách A và cách B làn lượt là 4 cm và 3 cm

A. 1273 kV/m.

B. 1500 kV/m.

C. 1300 kV/m.

D. 3700 kV/m

33. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=q2=12.10-8C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 5 cm

A. 390 kV/m.

B. 54 kV/m.

C. 78 kV/m.

D. 285 kV/m.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM = OA/3. Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là:

A. 1800V/m.

B. 7000V/m.

C. 9000 kV/m.

D. 6300V/m

35. Nhiều lựa chọn

Khi tai điểm O đặt 2 điện tích diểm, giống nhau hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E. Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng?

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 7

36. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A, B cách nhau 18cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=4.106C, q2=-12.10-6C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q3=-5.10-8C đặt tại C, biết AC = 12cm, BC = 16cm

A. 0,45N

B. 0,15N

C. 0,23N

D. 4,5N

37. Nhiều lựa chọn

Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đinh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

B. có độ lớn bằng 21kqr2

C. có độ lớn bằng 37.kqr2

D. Có độ lớn bằng 0

38. Nhiều lựa chọn

Đt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đinh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích ảm đật tại B và D. Cường độ điện trường tông hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.

B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD

C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.

D. có độ lớn bằng 0.

39. Nhiều lựa chọn

Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ từ vòng dây đoạn rất nhỏ có chiều cài  sao cho điện tích trên vòng dây dẫn vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là:

A.kqπR3

B.kq2πR3

C.kq2πR2

D. 0

40. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh cua một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phăng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn . Cường độ điện trường tông hợp tại M

A. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .

B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

C. có độ lớn 0,375kqa-2.

D. có độ lớn0,125kqa-2.

© All rights reserved VietJack