vietjack.com

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)
Quiz

13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

A. F/q.

B. U/d

C.AM/q .

D. Q/U

2. Nhiều lựa chọn

Gọi Q, CU là điện tích, điện dung và hiệu đĩện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. C t lệ thuận với Q.

B. C t lệ nghịch với U.

C. C phụ thuộc vào Q và U.

D. C không phụ thuộc vào Q và U

3. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

A. mica.

B. nhựa pôliêtilen.

C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.

D. giấy tảm parafin

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biu đúng

A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.

B. Điện dung ca tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế gia hai bn của nó.

C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc c vào điện tích lằn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.

D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu đúng

A. Điện dung của tụ điện t lệ với điện tích của nó.

B. Điện tích ca tụ điện t lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai ban của nó

C. Hiệu điện thế giữa hai bàn tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.

D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thê giữa hai bàn của nó

6. Nhiều lựa chọn

Hai tụ điện chứa cung một lượng điện tích thì

A. chúng phải có cùng điện dung.

B. hiệu điện thả giữa hai bán của mỗi tụ điện phai bng nhau.

C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bn lớn hơn.

D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bn nh hơn

7. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?

A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.

B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.

C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.

D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí

8. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khong cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện ln lượt là 

A. 60 nC và 60 kV/m.

B. 6 nC và 60 kV/m.

C. 60 nC và 30 kV/m.

D. 6 nC và 6 kV/m

9. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khong cách giữa hai bn là 2 cm. Tính điện tích tối đa có th tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.108V/m thì không khí s tr thành dn điện.

A. 1,2 µC

B. 1,5 µC

C. 1,8 µC

D. 2,4 µC

10. Nhiều lựa chọn

Tích điện cho tụ điện C1, điện dung 20 µF, dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó nối tụ điện C1 với tụ điện C2, có điện dung 10 µF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các bản tụ C1C2 lần lượt là Q1Q2 Chọn phương án đúng?

A. Q2 + Q1 = 2mC

B. Q2 + Q1  = 3 mC

C. Q2 + Q1  = 6mC

D. Q2 + Q1 = 1,5mC

11. Nhiều lựa chọn

Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N điện trường ca Q với OM = 10 cm và ON = 5 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng

A. VM<VN<0.

B. VN<VM<0

C. VM>VN

D. VN>VM>0

12. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu tích điện -4.10-6C.Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn đ quả cầu trung hoà về điện?

A. Thừa 4.1012 electron.

B. Thiếu 4.1012 electron.

C. Thừa 25.1012 electron.

D. Thiếu 25.1012 electron

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó

A. Đồ thị a

B. Đồ thị b

C. Đồ thị c

D. Không có đồ thị nào

14. Nhiều lựa chọn

Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF − 200 V. Nối hai ban tụ điện với một hiệu điện thế 150 V. Tụ điện tích được điện tích là

A. 4.10-3C

B.6.10-4C

C. 3.10-3C

D. 24.10-4C

15. Nhiều lựa chọn

Hai hạt bụi tronơ không khí, m hạt chứa 5.108 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đy tĩnh điện giữa hai hạt bng

A. 1,44.10-5 N.

B. 5,76.10-6 N.

C. 23,04.10-7 N.

D. 5,76.10-7 N

16. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 23 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó

A. 0,1 µC

B. 0,23 µC

C. 0,15 µC

D. 0,25 µC

17. Nhiều lựa chọn

Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích liêm là -4.10-19 J. Điện thế tại điểm M là

A. 3,2V

B. – 3V

C. 2V

D. – 2,5V

18. Nhiều lựa chọn

Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực điện 7J. Hiệu điện thế UMN bằng?

A. 12V

B. – 12V

C. 3V

D. – 3,5V

19. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 45V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là:

A. -8.10-18J

B. +8.10-18J

C. -7,2.10-18J

D. +7,2.10-18J

20. Nhiều lựa chọn

Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuông dưới và có độ lớn 150V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,6m và mặt đất?

A. 720V

B. 360V

C. 390V

D. 750V

21. Nhiều lựa chọn

Lực tương tác giữa hai điện tích q1=q2=-7.10-9  khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là:

A. 32,4.10-10N

B.32,4.10-6N

C. 8,1.10-10N

D. 44,1.10-6N

22. Nhiều lựa chọn

Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 9.10-6N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 4.10-6N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là:

A. 1cm

B. 2cm

C. 3cm

D. 4cm

23. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoáng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào điện môi có hàng số điện môi ɛ = 3 và giảm khong cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là 

A. 18F.

B. 3F

C. 6F

D. 4,5F

24. Nhiều lựa chọn

Một điện tích th đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,8 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 3,2.10-4 N. Độ lớn của điện tích đó là 

A. 0,25 mC.

B. 1,50 mC.

C. 1,25 mC

D. 0,4 mC

25. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 2,5.104 V/m?

A. 2cm

B. 1cm

C. 1,3cm

D. 4cm

26. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1q2=xq1 (với 3 < x < 5) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

A. hút nhau với độ lớn F>F0.

B. hút nhau với độ lớn F>F0.

C. đẩy nhau với độ lớn F<F0.

D. đẩy nhau với độ lớn F>F0

27. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có ba điểm thng hàng theo đúng th tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5,625E và 0,9E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là 

A. 4,5E.

B. 2,25E.

C. 2,5E.

D. 73,6E

28. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại o đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 6,25E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

A. 4,5E.

B. 100A9

C. 25E

D. 16E

29. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C với AC = 2,5AB.Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EBEC. Giá trị của (EB+EC)

A. 4,6E

B. 3,6E

C. 2,8E

D. 2,6E

30. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khong 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB giá trị lớn nht. Đ độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích đim tại O phải tăng thêm 

A. 4Q.

B. 3Q

C. 6Q

D. 5Q

31. Nhiều lựa chọn

Electron trong đèn hỉnh vô tuyển phải có động năng vào cờ 40.1020J thì khi đập vào màn hình nó mới làm phát quang lớp bột phát quang phủ ở đó. Đ tăng tốc êlectron, người ta phải cho êlectron baỵ qua điện trường của một tụ điện phng, dọc theo một đường sức điện, hai bn của tụ điện có khoét hai l tròn cùng trục và có cùng đường kính. Electron chui vào trong tụ điện qua một l và chui ra l kia.Bỏ qua động năng ban đu của êlectron khi bt đầu đi vào điện trường trong tụ điện. Cho điện tích của êlectron là -1,6.10-19 C.Khong cách giữa hai bản tụ điện là 0,5 cm. Tính cường độ điện trường trong tụ điện

A. 450 V/m.

B. 250V/m v

C. 500 V/m.

D. 200 V/m

32. Nhiều lựa chọn

Bắn một êlectron (tích điện −|e| và c khối lượng m) với vận tốc vvào điện trường đều giữa hai bản kia loại phng theo phươngsong song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U> 0. Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm N nằm cách mép bn dương một đoạn bng một phn ba khong cách giữa hai bản. Động năng của êlectron khi bt đu ra khỏi điện trường là

A. 0,5|e|U + 0,5mv2.

B. −0,5|e|U + 0,5mv2.

C. |e|U/6 + 0,5mv2.

D. −|e|U/6 + 0,5mv2.

33. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q1=-8.10-6q2=10-6. Xác định độ lớn cường độ điện trường do haị tại điểm tại C.Biết AC = 15cm; BC = 5cm

A. 100 kV/m.

B. 400 kV/m.

C. 900 kV/m

D. 6519 kV/m

34. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm q1=+800/9 nCq2=-12.10-8C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tai điểm C cách A và B lần lượt là 4cm và 3cm

A. 1273 kV/m

B. 1500 kV/m

C. 1300 kV/m

D. 1285 kV/m

35. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu nh khối lượng m = 1 g, mang một điện tích q = +90 nC được treo vào một sợi chi nhẹ cách điện có chiu dài . Đu kia của sợi ch được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/s2. Tính 

A. 9cm

B. 7,5 cm

C. 7cm

D. 8cm

36. Nhiều lựa chọn

Trong không khí tại ba đinh cua một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông

A.1,914kaa2

B.2,345kqa2

C.4kqa2

D.1,414kqa2

37. Nhiều lựa chọn

Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = 600; BC = 10cm và UBC = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích 10-9­ từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt làAAB; ABCAAC. Chọn phương án đúng

A. AAB= 0,4 µJ

B. ABC = - 0,4 µJ

C. AAC = 0,2 µJ

D. ABC+AAB=0= 0

38. Nhiều lựa chọn

Trong không khí có bốn điểm O, M, N và P sao cho tam giác MNP đều, M và N nằm trên nửa đường thẳng đi qua O. Tại O đặt một điện tích điểm. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là 360 V/m và 64 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại P là

A. 100 V/m.

B. 120 V/m.

C. 85 V/m

D. 190 V/m

39. Nhiều lựa chọn

Môt điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s2 cho đến khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 15 s.

B. 7 s.

C. 12 s.

D. 9 s

40. Nhiều lựa chọn

Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại c, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường, c cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chì cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy g = 10 m/s2. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,35.

B. 1,56.

C. 1,85.

D. 1,92

© All rights reserved VietJack