vietjack.com

13 câu Trắc nghiệm Tin học lớp 3 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
Quiz

13 câu Trắc nghiệm Tin học lớp 3 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án

V
VietJack
Tin họcLớp 38 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng phím?

2

3

4

5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi gõ phím em đặt các ngón tay lên hàng phím nào?

Hàng phím số.

Hàng phím trên.

Hàng phím cơ sở.

Hàng phím dưới

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn phím có 2 phím có gờ là những phím nào?

F và J

F và H.

J và K

F và K

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai phím có gờ (F và J) thuộc hàng phím nào?

Hàng phím số.

Hàng phím trên.

Hàng phím cơ sở.

Hàng phím dưới

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn phím có phím nào dài nhất?

Phím Caps Lock.

Phím Backspace.

Phím cách.

Phím Enter.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn phím có phím dài nhất, gọi là phím cách. Phím cách nằm ở hàng phím nào?

Hàng phím trên.

Hàng phím cơ sở.

Hàng phím dưới

Hàng phím chứa phím dấu cách.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi gõ bàn phím, hai ngón cái đặt ở phím nào?

Phím Caps Lock.

Phím Backspace.

Phím cách.

Phím Enter.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao hai phím F và J lại có gờ?

Hai phím này dùng để định vị toàn bộ bàn phím.

Vì đây là hai phím đầu tiên mà người gõ bàn phím phải sử dụng đến.

Khi đặt tay lên hàng phím cơ sở, các phím có gờ sẽ giúp người dùng dễ dàng nhận biết vị trí đúng khi đặt tay mà không cần quan sát bàn phím.

Hai phím này có gờ để người dùng dễ dàng nhận biết và đặt tay đúng khi bắt đầu sử dụng máy tính.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ích lợi của việc học gõ bàn phím bằng 10 ngón? Hãy chọn đáp án sai.

Gõ bàn phím nhanh hơn.

Gõ phím chính xác hơn.

Tăng tốc độ xử lí của máy tính.

Tăng hiệu quả làm việC.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phím Enter do ngón tay nào phụ trách?

Ngón út bàn tay phải.

Ngón út bàn tay trái.

Ngón áp út bàn tay phải.

Ngón áp út bàn tay trái.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phím Caps Lock do ngón tay nào phụ trách?

Ngón út bàn tay phải.

Ngón út bàn tay trái.

Ngón áp út bàn tay phải.

Ngón áp út bàn tay trái.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phím 4, 5, R, T, F, G, V, B do ngón tay nào phụ trách?

Ngón trỏ bàn tay phải.

Ngón trỏ bàn tay trái.

Ngón áp út bàn tay phải.

Ngón áp út bàn tay trái.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phím 6, 7, Y, U, H, J, N, M do ngón tay nào phụ trách?

Ngón trỏ bàn tay phải.

Ngón trỏ bàn tay trái.

Ngón áp út bàn tay phải.

Ngón áp út bàn tay trái.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack