vietjack.com

13 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 3. Viết và cân bằng phương trình hóa học nhóm nitơ có đáp án
Quiz

13 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 3. Viết và cân bằng phương trình hóa học nhóm nitơ có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 119 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau :

(1) Cu(NO3)2 −→        (2) NH4NO2 −

(3) NH3 + O2 −→        (4) NH3 + Cl2 −

(5) NH4Cl −→        (6) NH3 + CuO −

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra khí N2 là

(2),(4),(6).

(3),(5),(6).

(1),(3),(4).

(1),(2),(5).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau :

(1) NH4Cl −→        (2) NH4NO3 −

(3) NH4NO2 + NaOH −→        (4) Cu + HCl + NaNO3 −

(5) (NH4)2CO3 −

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH3 là

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng.

X + Cu → không xảy ra phản ứng.

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.

X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.

X và Y là:

Mg(NO3)2 và KNO3

Fe(NO3)3 và NaHSO4.

NaNO3 và NaHCO3

NaNO3 và NaHSO4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa : P2O5 −+KOH→ X −+H2PO4→ Y −+KOH→ Z.

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trồ là chất oxi hóa ?

2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

2NH3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau:

Al + NaNO3 + NaOH + H2O → NaAlO2 + NH3

29

25

21

18

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng tạo khí N2O (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là:

18

13

24

10

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack