vietjack.com

13 câu  Trắc nghiệm Bài tập điện trường có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

13 câu Trắc nghiệm Bài tập điện trường có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
13 câu hỏiVật lýLớp 11
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai điện tích q1=1nC, q2=8nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 30cm trong chân không. Tìm điểm C cách A và B bao nhiêu sao cho tại đó E2=2E1

A. CA = 20cm, CB = 20cm

B. CA = 20cm, CB = 10cm

C. CA = 15cm, CB = 15cm

D. CA = 10cm, CB = 20cm

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hai điện tích q1=1nC, q2=3nC đặt tại hai điểm AB cách nhau 60cm trong chân không. Tìm điểm C mà cường độ điện trường tại đó có E1=3E2

A. CA=45cmCB=15cm

B. CA=15cmCB=45cm

C. CA=30cmCB=90cm

D. CA=90cmCB=30cm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1=4.106C; q2=36.106C đặt tại hai điểm cố định A và B trong dầu có hằng số điện môi ε=2. AB = 16cm. Xác định vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không?

A. MA = 4cm; MB = 12cm

B. MA = 12cm; MB = 4cm

C. MA = 8cm; MB = 8cm

D. MA = 4cm; MB = 20cm

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm cố định A, B trong chân không cách nhau 60cm đặt hai điện tích q1=107C, q2=2,5.108C. Xác định vị trí tại điểm N thẳng hàng với A, B cách B bao nhiêu cm mà tại đó E1=E2.

A. 20cm hoặc 60cm

B. 40cm hoặc 120cm

C. 30cm

D. 60cm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong nước có một viên bi nhỏ bằng kim loại thể tích V=10cm3 khối lượng m = 0,05g, mang điện tích q=109C đang lơ lửng. Tất cả đặt trong điện trường đều có đường thẳng đứng. Xác định chiều và độ lớn của E biết khối lượng riêng của nước D=1kg/m3 và g=10m/s2.

A. Hướng lên,  E=4.105V/cm

B. Hướng xuống,  E=4.105V/cm

C. Hướng xuống,  E=4.105V/m

D. Hướng lên  E=4.105V/m

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng 105V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105V/m?

A. 2cm

B. 1cm

C. 4cm

D. 5cm

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một điện tích Q trong nước ε =81 gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 26cm một điện trường E=1,5.104V/m. Hỏi tại điểm N cách điện tích Q một khoảng r = 17cm có cường độ điện trường bằng bao nhiêu?

A. EN=0,64.104V/m

B. EN=2,3.104V/m

C. EN=0,98.104V/m

D. EN=3,5.104V/m

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là:

A. 8E

B. 4E

C. 0,25E

D. E

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường:

A. Giảm 2 lần

B. Tăng 2 lần

C. Giảm 4 lần

D. Tăng 4 lần

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho q1=4.1010C, q2=4.1010C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2cm. Xác định vectơ E tại điểm H -  là trung điểm của AB.

A. 72.103V/m

B. 36.103V/m

C. 0 V/m

D. 36.105V/m

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1=3.107C, q2=3.108C đặt tại hai điểm A, B trong chân không AB = 9cm. Tìm cường độ điện trường do q1,q2 gây ra tại điểm C nằm trong khoảng A, B cách B đoạn 3cm?

A. EC=10,5.105V/m, chiều từ C đến A

B. EC=4,5.105V/m, chiều từ C đến A

C. EC=4,5.105V/m, chiều từ C đến B

D. EC=10,5.105V/m, chiều từ C đến B

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho q1=4.1010C, q2=4.1010C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2cm. Xác định vectơ E tại điểm M, biết MA = 1cm, MB = 3cm.

A. 72.103V/m

B. 32.103V/m

C. 0 V/m

D. 40.103V/m

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1=106C, q2=106C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân không. Xác định véctơ cường độ điện trường tại N có AN = 20cm, BN = 60cm.

A. EN=2.105V/m

B. EN=2,5.105V/m

C. EN=4,75.105V/m

D. EN=0,25.105V/m

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack