13 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án
13 câu hỏi
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
3 280 610 ….. 752 640
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
29 350 627 ….. 29 503 241
820 159 407 ….. 820 136 940
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
<
>
=
Không so sánh được
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:
38…. 802 370 < 381 622 419
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền chữ số thích hợp điền vào ô trống:
306 8…5 134 = 306 825 134
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
227 15… 683 > 227 158 981
Số bé nhất trong các số: 12 001 256, 9 287 506, 23 020, 138, 11 508 300 là:
12 001 256
9 287 506
23 020 138
11 508 300
Tỉnh | Dân số |
Bình Dương | 2 426 561 |
Gia Lai | 1 513 847 |
Đồng Nai | 3 097 107 |
Bắc Ninh | 1 368 840 |
Bảng số liệu cho biết dân số của một số tỉnh tại Việt Nam tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2021. Sắp xếp tên các tỉnh theo thứ sự số dân giảm dần.
Bắc Ninh, Gia Lai, Bình Dương, Đồng Nai.
Gia Lai, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương.
Đồng Nai, Bình Dương, Bắc Ninh, Gia Lai
Đồng Nai, Bình Dương, Gia Lai, Bắc Ninh
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/ cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
720 008 599 730 001 235 99 615 307 720 002 999
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
730119685
Số bé nhất có 9 chữ số lập từ các tấm thẻ trên là: …..
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
56 789 ….. 100 001
<
>
=
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
854 193 ….. 852 963
<
>
=
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
99 531
901 502
650 567
742 058
