vietjack.com

13 Bài tập tính động lượng có đáp án
Quiz

13 Bài tập tính động lượng có đáp án

2
2048.vn Content
Vật lýLớp 101 lượt thi
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng 600 g đang bay theo phương ngang với vận tốc 25 m/s thì tới đập vào tường thẳng đứng và bật ngược trở lại theo đúng phương cũ với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính động lượng của quả bóng trước và sau khi đập vào tường?

10 kg.m/s và -10 kg.m/s.

15 kg.m/s và -15 kg.m/s.

18 kg.m/s và -18 kg.m/s.

20 kg.m/s và -20 kg.m/s.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,4 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho  g=10m/s2.

9 kg.m/s.

10 kg.m/s.

11 kg.m/s.

12 kg.m/s.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Động lượng của electron có khối lượng 9,1.10-31 kg và vận tốc 2,0.107 m/s là:

1,8.10-23 kg.m/s.

2,3.10-23 kg.m/s.

3,1.10-19 kg.m/s.

7,9.10-3 kg.m/s.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với tốc độ tăng dần thì có

động lượng không đổi.

động lượng bằng không.

động lượng tăng dần.

động lượng giảm dần.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng động lượng trong một hệ kín luôn

ngày càng tăng.

giảm dần.

bằng không.

bằng hằng số.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vecto động lượng  p và vận tốc  v của một chất điểm.

Cùng phương, ngược chiều.

Cùng phương, cùng chiều.

Vuông góc với nhau.

Hợp với nhau một góc α0.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Động lượng có đơn vị là:

N.m/s

kg.m/s

N.m

N/s

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là

15 kg.m/s.

7 kg.m/s.

12 kg.m/s

21 kg.m/s.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật bằng

9 kg.m/s

5 kg.m/s

10 kg.m/s

4,5 kg.m/s

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi  F. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là:

p=F.m

p=F.t

p=Fm

p=Ft

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là

30 kg.m/s.

2 kg.m/s.

0,3 kg.m/s.

0,03 kg.m/s.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

So sánh động lượng của xe A và xe B. Biết xe A có khối lượng 1000 kg và vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000 kg và vận tốc 30 km/h.

p1 > p2.

p1 = p2.

p1 < p2.

p1 =2p2.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy bay có khối lượng 160 000 kg bay với vận tốc 870 km/h. Tính động lượng của máy bay.

38,7.104 kg.m/s

38,7.105 kg.m/s

38,7.106 kg.m/s

38,7.107 kg.m/s

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

© All rights reserved VietJack