13 Bài tập Nhận biết hình có dạng hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương và xác định số mặt, số cạnh, số đỉnh và độ dài cạnh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (có lời giải)
13 câu hỏi
Hình nào dưới đây là đồ vật hoặc kiến trúc có dạng hình hộp chữ nhật, có dạng hình lập phương?

Quan sát hình bên dưới và gọi tên đỉnh, cạnh đáy, cạnh bên, đường chéo, mặt đáy, mặt bên của hình lập phương MNPQ.ABCD.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, có AB = 5 cm, tìm độ dài cạnh DC?
Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là:
4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh;
6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh;
6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh;
8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình dưới) và nêu các góc ở đỉnh F?
Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc EFG;
Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc AFG;
Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, các cạnh đáy tại đỉnh D của hình hộp chữ nhật này là:

DH; DC;
DH; DC; DA;
DB; DE;
DC; DB.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình dưới) có DH = 20 cm. Hỏi độ dài CG là bao nhiêu?

8 cm;
12 cm;
20 cm;
28 cm.
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (Hình dưới). Hãy kể tên các mặt đáy của hình hộp?
Các mặt đáy: ABCD, A'B'C'D';
Các mặt đáy: ABB'A', CDD'C';
Các mặt đáy: ABCD, BCC'B';
Các mặt đáy: A'B'C'D', BCC'B'.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH (Hình dưới) có AD = 8 cm, DH = 6,5 cm. Tìm độ dài các cạnh FG, AE?

FG = 6cm; AE = 6,5cm;
FG = 8cm; AE = 6,5cm;
FG = 8cm; AE = 6,5cm;
FG = 8cm; AE = 6cm;
Những đồ vật sau có dạng hình gì?

Hình hộp chữ nhật;
Hình vuông;
Hình lập phương;
Hình chữ nhật.
Quan sát hình lập phương ABFE.DCGH và chỉ rõ các đường chéo của hình lập phương đó.

AG; DF; EC; BC;
AD; DF; EC; BD;
AG; DF; EC; BH;
Các đáp án trên đều sai.
Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật?

Hình a;
Hình b;
Hình c;
Cả 3 hình trên.
Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3cm, độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
EF = NF = 3 cm;
EF = 3 cm; NF = 6cm;
EF = NF = 6 cm;
Các đáp án trên đều sai.



