2048.vn

13 bài tập Đo diện tích – đo thể tích có lời giải
Quiz

13 bài tập Đo diện tích – đo thể tích có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 511 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào dấu “...” :

\(27{m^2} = ..........d{m^2}\)

\(782d{m^2} = .....{m^2}.....d{m^2}\)

\(4000c{m^2} = ..........d{m^2}\)

\(123456c{m^2} = ...{m^2}...d{m^2}...c{m^2}\)

\(79{m^2}3d{m^2} = ..........d{m^2}\);

\(52{m^2}94d{m^2} = ..........d{m^2}\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp :

\(9{m^2} = ..........d{m^2}\)

\(490{m^2} = ..........d{m^2}\)

\(172d{m^2} = ..........c{m^2}\)

\(9657d{m^2} = .....{m^2}.....d{m^2}\)

\(9{m^2}3d{m^2} = ..........d{m^2}\)

\(4{m^2}25d{m^2} = ..........c{m^2}\)

\(39d{m^2}4c{m^2} = ..........c{m^2}\)

\(1{m^2}78d{m^2} = ..........c{m^2}\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp:

\(912{\rm{ }}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)

\(10{\rm{ k}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)

\(7{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(8{{\rm{m}}^2}79{\rm{d}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)

\(2016{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2}...{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(9{{\rm{m}}^2}9{\rm{d}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)

\(7{{\rm{m}}^2}8{\rm{d}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

\(14{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\)

\(16{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}10{{\rm{m}}^2} = ....{{\rm{m}}^2}\)

\(1{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}\)

\(26{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}\)

\(15{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(1700{{\rm{m}}^2} = ....{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}\)

\(37{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}9{{\rm{m}}^2} = ...{{\rm{m}}^2}\)

\(8{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{h}}{{\rm{m}}^2}\)

\(42{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{h}}{{\rm{m}}^2}\)

\(7{\rm{da}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam²

\(2{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}16{{\rm{m}}^2}\)                            \(8{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}62{{\rm{m}}^2}\)                             \(52{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}40{{\rm{m}}^2}\)

\(46{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}5{{\rm{m}}^2}\)                            \(16{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}29{{\rm{m}}^2}\)                \(32{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}9{{\rm{m}}^2}\)

\(3{\rm{k}}{{\rm{m}}^2}4{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)                             \(13{\rm{ h}}{{\rm{m}}^2}24{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê rào chung quanh bằng lưới giá 2500 đồng 1 dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ông có chừa lối đi rộng 2m.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

\(1{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)                        \(21{\rm{m}}{{\rm{m}}^2} = .....{{\rm{m}}^2}\)

\(17{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{m}}{{\rm{m}}^2}\)                               \(7{\rm{k}}{{\rm{m}}^2}5{\rm{h}}{{\rm{m}}^2} = ....{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}\)

\(2100{\rm{m}}{{\rm{m}}^2} = ....{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)                               \(2{{\rm{m}}^2}12{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} = ....{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(45{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)                      \(34{\rm{d}}{{\rm{m}}^2} = ....{{\rm{m}}^2}\)

\(347{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)                               \(90{{\rm{m}}^2}200{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} = ...{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2}\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

\(850{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}...12{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\)                               \(302{\rm{m}}{{\rm{m}}^2}...3{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}2{\rm{m}}{{\rm{m}}^2}\)

\(3{{\rm{m}}^2}92{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}...4{{\rm{m}}^2}\)                                      \(51{\rm{k}}{{\rm{m}}^2}...510{\rm{h}}{{\rm{m}}^2}\)

\(2015{{\rm{m}}^2}...2{\rm{h}}{{\rm{m}}^2}15{{\rm{m}}^2}\)                     \(32{\rm{k}}{{\rm{m}}^2}45{{\rm{m}}^2}...3200{\rm{h}}{{\rm{m}}^2}\)

\(67{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}...6700{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)                                         \(27{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2}34{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}...2734{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

\(573{\rm{ h}}{{\rm{m}}^2}...57{\rm{k}}{{\rm{m}}^2}\)                               \(34{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}34{\rm{m}}{{\rm{m}}^2}...3434{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào dấu “...”:

\(7{{\rm{m}}^3} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\);               \(4,5{\rm{d}}{{\rm{m}}^3} = ...{{\rm{m}}^3}\)              \(0,56{{\rm{m}}^3} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\)

\(4{{\rm{m}}^3}5{\rm{d}}{{\rm{m}}^3} = ...{{\rm{m}}^3}\)                     \(4{{\rm{m}}^3}5{\rm{d}}{{\rm{m}}^3} = ...{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\)                  \(4{{\rm{m}}^3}5{\rm{d}}{{\rm{m}}^3} = ...{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Trung bình \(150{{\rm{m}}^2}\) thu được 60kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Trung bình cứ \(500{{\rm{m}}^2}\) thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài và có chu vi bằng chu vi của một thửa hình vuông cạnh 32 m. Tính diện tích mỗi thửa.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đến cửa hàng vải mua \(\frac{1}{{10}}\) tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thì số vải bây giờ sẽ bằng \(\frac{1}{9}\) tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack