2048.vn

13 Bài tập Các bài toán ứng dụng biểu đồ tranh trong cuộc sống (có lời giải)
Quiz

13 Bài tập Các bài toán ứng dụng biểu đồ tranh trong cuộc sống (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 610 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh

Media VietJack

Biết 1 tạ thóc có giá 600 000 đồng. Năm 2021 bác Hưng thu được bao nhiêu tiền bán thóc?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tình hình sản xuất của một phân xưởng lắp ráp xe ô tô trong một tuần được biểu diễn trong biểu đồ sau

Media VietJack

Ba ngày đầu tuần phân xưởng lắp ráp được bao nhiêu xe ô tô?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh

Thời gian giải toán (tính bằng phút) của học sinh

Media VietJackTính phần trăm số học sinh giải xong trong 6 phút so với tổng số học sinh?

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số xe máy bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 của cửa hàng A.

Media VietJack

Trong đó Media VietJack xe máy.

Biết giá của 1 chiếc xe máy là 35 200 000 đồng. Số tiền bán xe thu được trong tháng 1 của cửa hàng là

35 200 000 đồng;

352 000 000 đồng;

35 200 000 triệu đồng;

352 000 000 triệu đồng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh biểu diễn khối lượng hàng hóa được vận chuyển bởi một đội xe.

Xe 1

∎∎∎∎∎

Xe 2

∎∎∎

Xe 3

∎∎∎∎∎∎∎

= 0,5 tấn hàng

 

Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng?

1,5;

2,5;

3;

3,5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh sau

Media VietJack

Năm 2020 số ti vi siêu thị bán được tăng bao nhiêu chiếc so với năm 2017?

30 chiếc;

25 chiếc;

120 chiếc;

100 chiếc.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng vở được bán tại một hiệu sách trong một tuần:

Media VietJack

Tổng số vở bán được trong tuần là bao nhiêu quyển?

160 quyển;

32 quyển;

150 quyển;

30 quyển.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh dưới đây

Media VietJack

Biết lớp 6A có 32 học sinh. Số học sinh học lực trung bình là

Không xác định;

0 em;

1 em;

4 em.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng các học sinh của một trường THCS sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường.

Media VietJack

Phần trăm học sinh đi bộ đến trường của trường THCS đó là

12,5%;

13%;

10%;

20%.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ô tô bán được của một hệ thống cửa hàng trong 5 tháng đầu năm 2022

 Media VietJack

Biết tháng 5 bán được ít hơn tháng 3 là 9 xe ô tô. Số xe bán được của tháng 3 và tháng 5 lần lượt là

21 và 15 xe;

21 và 12 xe;

27 và 9 xe;

27 và 12 xe.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 như sau

Media VietJack

Tháng 2 bán được ít hơn tháng 1 số tấn thịt lợn là

3 tấn;

4 tấn;

21 tấn;

28 tấn.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh sau

Media VietJack

Tỉ số số bóng bán được của 2 ngày đầu tuần với 2 ngày cuối tuần là

\(\frac{7}{{24}}\);

\(\frac{{13}}{{24}}\);

\(\frac{{29}}{{72}}\);

\(\frac{1}{4}\) .

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cuộc điều tra về số lượng học sinh tham gia câu lạc bộ cho thấy có 25 học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng anh, 15 học sinh tham gia câu lạc bộ Văn học, còn lại là học sinh tham gia câu lạc bộ Bóng đá. Biết số học sinh tham gia câu lạc bộ Bóng đá chiếm 20% tổng số học sinh được điều tra và mỗi em được điều tra đều chỉ tham gia một câu lạc bộ.

Media VietJack

Số em tham gia câu lạc bộ Bóng đá là

20;

6;

2;

10.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack