vietjack.com

13 bài tập Bài tập thấu kính hội tụ có đáp án
Quiz

13 bài tập Bài tập thấu kính hội tụ có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 99 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

ảo, nhỏ hơn vật.

ảo, lớn hơn vật

thật, nhỏ hơn vật.

thật, lớn hơn vật.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm, A nằm trên trục chính cách thấu kính 10 cm. Ảnh của AB tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?

Ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật.

Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

Ảnh thật, ngược chiều, bé hơn vật.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự \({\rm{30 cm}}\) một khoảng bằng \(60{\rm{ }}cm.\) Ảnh của vật nằm

sau kính \(60{\rm{ }}cm.\)

trước kính\(60{\rm{ }}cm.\)

sau kính \(20{\rm{ }}cm.\)

trước kính \(20{\rm{ }}cm.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính \[20(cm).\] Thấu kính có tiêu cự \[10(cm).\]Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

\[20(cm).\]

\[10(cm).\]

\[30(cm).\]

\[40(cm).\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự \({\rm{f = 12}}\,{\rm{cm}}\), cách thấu kính một khoảng\({\rm{d = 8}}\,{\rm{cm}}\) thì ta thu được

ảnh ảo A’B’, cách thấu kính \({\rm{ - 24}}\,{\rm{cm}}\).

ảnh ảo A’B’, cách thấu kính \({\rm{20}}\,{\rm{cm}}\).

ảnh ảo A’B’, cách thấu kính \({\rm{24}}\,{\rm{cm}}\).

ảnh ảo A’B’, cách thấu kính \({\rm{ - 20}}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật \(100{\rm{ }}cm\)và cách kính \(20{\rm{ }}cm.\) Đây là một thấu kính

hội tụ có tiêu cự \({\rm{100/3 }}cm.\)

phân kì có tiêu cự \({\rm{100/3 }}cm.\)

hội tụ có tiêu cự \({\rm{18,75 }}cm.\)

phân kì có tiêu cự \({\rm{18,75 }}cm.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng \({\rm{AB}}\) đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự \(12\left( {{\rm{cm}}} \right)\)cho ảnh thật cách \({\rm{AB}}\)\(75\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

\({\rm{60}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

\(15\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

\(20\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

\({\rm{60}}\left( {{\rm{cm}}} \right){\rm{v\`a 15}}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự \[f = 12cm\]. Để ảnh của vật có độ cao vằng vật thì phải đặt vật cách thấu kính 1 khoảng bằng:

\(6cm\)

\(12cm\)

\(24cm\)

\(48cm\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự \(30cm\). Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật \(40cm\). Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

\(10cm\).

\(60cm\).

\(43cm\).

\(26cm\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack