vietjack.com

128 câu  Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P4)
Quiz

128 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P4)

V
VietJack
Hóa họcLớp 127 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 21,4 gam FeOH3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

8

12

14

16

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế muối Fe(III)?

FeO + HCl

FeCO3 + HNO3 loãng

FeOH2 + H2SO4 loãng

Fe + FeNO33

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)

H2SO4 đặc, nóng

HCl

H2SO4 loãng

CH3COOH

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)

HNO3 đặc, nóng

HCl

H2SO4loãng

NaHSO4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?

Cho FeOH2 vào dung dịch HCl dư

Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư

Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng

Cho Fe vào dung dịch CuCl2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

FeOH3

FeNO32

Fe2SO43

Fe2O3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

Fe2SO43

FeSO4

FeS

FeS2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

FeOH3

Fe2O3

FeNO33

FeO

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

FeOH3

FeNO33

FeSO4

Fe2O3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?

Fe2O3

Fe2SO43

FeNO33

FeCl2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeO và FeNO33 lần lượt là:

+2 và +2

+3 và + 3

+2 và +3

+3 và +2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân sắt(II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là

FeO

Fe

Fe2O3

Fe3O4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màu của Fe2O3

đỏ nâu.

nâu

đỏ gạch

đen

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

FeOH3 là chất rắn có màu

trắng

vàng

nâu đỏ

xanh

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu

Fe

Fe2O3

CuOH2

FeOH2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối sắt (III) có màu

Xanh

Vàng

Nâu đỏ

Xanh nhạt

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kết tinh dung dịch FeSO4, người ta sẽ thu được một tinh thể ở dạng ngậm nước. Công thức của tinh thể đó là

FeSO4.6H2O

FeSO4.4H2O

FeSO4.7H2O

FeSO4.5H2O

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: FeOH3, Fe3O4, FeSO4  FeNO32. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là

4

1

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây?

AgNO3

HCl

HNO3 đặc, nóng

H2SO4 đặc, nóng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch X thu được dung chỉ chứa một muối. Công thức hóa học của X là

HCl

HNO3 loãng

H2SO4 loãng

AgNO3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

FeO, FeOH2 đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch X loãng. X là

HNO3

NaOH

HCl

H2SO4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. X là:

Fe3O4

Fe2O3

FeOH2

FeO

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan sắt(II) oxit bằng dung dịch axit sufuric đặc, nóng thu được dung dịch chứa chất tan là

sắt(II) sunfat

sắt(III) sunfat

sắt(II) sunfit

sắt(III) sunfit

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết A là oxit, B là muối, C và D là kim loại. Cho các phản ứng sau

a) A + HCl → 2 muối + H2O

 b) B + NaOH → 2 muối + H2O

 c) C + muối → 1 muối

d) D + muối → 2 muối

Các chất A, B, C, D có thể là

Fe3O4, CaCO3, Fe, Cu

Fe3O4, CaCO3, Cu, Fe

Fe2O3, CaHCO32, Fe, Cu

Fe3O4, CaHCO32, Fe, Cu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ các chuỗi phản ứng sau: 

(1) A1 + A2   A3 + H2

(2) A3 + A4  FeCl3

(3) A5 + FeCl3  A3 + I2 + A2

(4) A2 + A6 to MnCl2 + A7 + A4

5) A4 + A8 300 CaOCl2 + A7

Các chất A2, A3, A6 lần lượt là

HCl, FeCl2, MnO2

Fe, FeCl2, KMnO4

HCl, FeCl3, MnO2

Fe, FeCl3, KMnO4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) Fe + O2 t0 (A)

(2) (A) + HCl → (B) + (C) + H2O

3) (B) + NaOH → (D) + (G)

(4) (C) + NaOH → (E) + (G)

(5) (D) + ? + ?  → (E)

(6) (E) t0 (F) + ?

Thứ tự các chất (A), (D), (F) là:

Fe3O4, FeOH3, Fe2O3

Fe2O3, FeOH2, Fe2O3

Fe2O3, FeOH3, Fe2O3

Fe3O4, FeOH2, Fe2O3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

 Fe + O2 t0 cao (A);

(A) + HCl       (B) + (C) + H2O;

 (B) + NaOH    →   (D) + (G);

 (C) + NaOH  →      (E)  +  (G);

 (D) + ? + ?    →     (E);

 (E) t0(F)  +  ? ;

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là

Fe2O3, FeOH3, Fe2O3

Fe3O4, FeOH3, Fe2O3

Fe3O4, FeOH2, Fe2O3

Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nung hỗn hợp các chất FeNO32, FeOH3  FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là

Fe3O4

FeO

Fe

Fe2O3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho FeO tác dụng với chất H2, HCl, H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ?

FeO + HNO3

FeO + HCl

FeO + H2SO4 đặc

FeO + H2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?

FeO

FeS

FeCO3

Fe3O4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack