vietjack.com

128 câu  Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P2)
Quiz

128 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thuốc thử sau: NH3, KMnO4 trong H2SO4,  Cu , NaOH. Và dung dịch X có chứa FeCl2 , dung dịch Y có chứa FeCl3 . Số thuốc thử có thể phân biết được 2 dung dịch trên là

4

2

3

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

FeCl2, FeCl3, HCl

FeCl2, CuCl2, HCl

FeCl2, CuCl2, FeCl3

CuCl2, FeCl3, HCl

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa  

FeCl3, HCl

FeCl2, CuCl2

FeCl2, CuCl2, HCl

CuCl2, FeCl3, HCl

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. X là

Fe3O4

FeO

Fe

Fe2O3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và nhưng không làm mất màu dung dịch KMnO4. X là

Fe3O4

FeO

Fe

Fe2O3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).

Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?  

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (III).

Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử

Dung dịch FeCl3 không phản ứng được với kim loại Fe

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây sai ?

2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe

Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

FeO + CO Fe + CO2

Fe3O4 + 8HNO3FeNO32 + 2FeNO33+ 4H2O

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các PTHH:

 a, Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O    

b, FeO + CO → Fe + CO2

c, Fe3O4 + 8HNO3  FeNO32 + 2FeNO33 + 4H2O

d, Zn + Fe2O3 → 3ZnO + 2Fe.         

Số PTHH viết sai là?

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

FeOH3

Fe2O3

FeCl2

FeCl3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất của sắt: FeO, FeOH2, Fe3O4, FeCl2, Fe2SO43. Số chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử là

1

3

2

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất và ion sau: Fe; FeSO4; FeO; Fe3O4; FeNO33; FeCl2; Fe2+; Fe3+. Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

6

5

3

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

FeO, Fe2O3

FeOH2, FeO

FeNO32, FeCl3

Fe2O3, Fe2SO43

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hóa sau:

Fe  X+ FeCl3 Y+ FeCl2 Z+ FeNO33. X, Y, Z không thể là:

Cl2, Fe, HNO3

Cl2, Cu, HNO3

Cl2, Fe, AgNO3

HCl, Cl2, AgNO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hóa sau: 

Fe  X+ FeCl3 Y+ FeCl2 Z+ FeNO33. X, Y, Z lần lượt là:

Cl2, Ag, AgNO3

Cl2, Cu, HNO3

HCl, Fe, HNO3

HCl, Ag, AgNO3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 

NaOH  +ddX FeOH2+ddY Fe2SO43 +ddZ BaSO4

Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên là:

FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2

FeCl2, H2SO4 (loãng), BaNO32

FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2

FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaNO32

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T tác dụng với H2SO4 đều tạo FeSO4 và thỏa mãn sơ đồ

  FeNO32 → X → Y → Z → T (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

FeS, FeOH2, FeO, Fe

FeCO3, FeO, Fe, FeS

FeCl2, FeOH2, FeO, Fe

FeS, Fe2O3, Fe, FeCl2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Fe(NO3)2  t0  X  +HCl  Y +Z  t0 X

Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, CuOH2. Có bao nhiêu chất có thể thỏa mãn Z trong sơ đồ trên?

1

2

3

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

FeNO32  t0  X  +HCl  Y +AgNO3  t0 X

X X, Y, T là?

Fe2O3, FeCl3, FeNO33

FeO, FeCl2, FeNO32

FeO, FeCl3, FeOH2

Fe2O3, FeCl3, FeNO32

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch FeNO32 là:

4

3

6

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: H2SO4 , K2CO3, Na2SO4, CuCl2, AgNO3  NaHSO4. Số dung dịch không tác dụng được với dung dịch FeNO32 là:

2

3

4

1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Mg, Cu, NaOH, HCl. Số chất phản ứng được với dung dịch FeNO32

3

4

2

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bột sắt đến dư vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl2, Cu, Fe, HCl, NaNO3, NaOH, số chất tác dụng được với dung dịch X là

2

4

5

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch FeNO32 là:

3

4

5

6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với FeNO32 là:

NaOH, Mg, KCl, H2SO4

AgNO3, Br2, NH3, HCl

AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3

KCl, Br2, NH3, Zn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chất thỏa mãn sơ đồ: X + HNO3 → FeNO33 + NO + H2O ?

3

4

5

6

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ: X + HNO3 → FeNO33 + NO + H2O  X không thể là?

Fe

Fe3O4

FeOH3

FeNO32

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4Fe2SO43SO2 + H2O. Số hợp chất X chứa 2 nguyên tố là

4

2

3

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng phương pháp hóa học. Hãy chọn một hóa chất thích hợp để nhận biết các chất rắn (dạng bột) sau: Fe, FeO, Fe3O4, CuO

dung dịch HCl

dung dịch HNO3 đặc, nóng

dung dịch AgNO3

dung dịch NaOH

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe3O4, CuO. Chỉ dùng HCl và các phương pháp hóa học có thể nhận biết được bao nhiêu chất trên Bằng phương pháp hóa học

2

3

4

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack