vietjack.com

125 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2_ đề số 3 có đáp án
Quiz

125 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 2: Kiểm tra học kì 2_ đề số 3 có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 125 lượt thi
48 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao  hơn 5700C thì thu được sản phẩm là

Fe2O3 và Fe3O4.

Fe2O3 và H2.

Fe3O4 và H2

FeO và H2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất chỉ có tính oxi hóa là

Fe2O3, FeCl3.

FeO, Fe2O3.

Fe2O3, FeCl2.

FeO, FeCl3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng

K2CrO4.

CrO3.

Cr2O3.

Cr(OH)3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?

CO.

CO2.

Al.

H2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao (20500C), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan Al2O3 trong:

criolit nóng chảy.

đất sét nóng chảy.

boxit nóng chảy.

mica nóng chảy.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được

2 dung dịch

4 dung dịch.

1 dung dịch.

3 dung dịch.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 16,8 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của V là

150 ml

50 ml.

100 ml.

200 ml

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm

Fe2O3.

FeO.

FeO, ZnO.

Fe2O3, ZnO.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là

0,26 gam.

1,04 gam.

0,056 gam

0,52 gam.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại

Mn.

W, Cr.

Cr, Ni.

Si.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuSO4 giải phóng Cu là

Al và Ag

Fe và Cu.

Fe và Ag.

Al và Fe.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit?

Cacbon đioxit.

Lưu huỳnh đioxit.

Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.

Ozon.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?

Nhôm là kim loại màu trắng bạc.

Nhôm là kim loại nhẹ.

Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe.

Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là

xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.

xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra.

xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.

xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung21,4gamFe(OH)3ởnhiệtđộcaođếnkhốilưngkhôngđổi,thuđưcmgammột oxit. Giá trị của mlà

8,0 gam.

16,0 gam.

24,0 gam.

32,0 gam.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?

Yếu.

Mạnh.

Rất mạnh.

Trung bình.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

Fe(OH)3 và H2SO4.

FeCl3 và AlCl3.

CrO3 và H2O.

Al(OH)3 và NaOH.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là

 

quặng sắt oxit, than cốc.

quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy.

quặng sắt oxit, than đá, chất chảy.

quặng sắt oxit, chất chảy.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   FeCl3 CuCl2 FeCl2. X, Y lần lượt là

Cu, FeSO4.

Cu, Fe.

CuSO4, Fe.

Fe, Cu.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội vì

nhôm bị thụ động bởi những dung dịch axit này.

trên bề mặt của nhôm có màng Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền bảo vệ.

nhôm là kim loại có tính khử yếu không tác dụng với các axit.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

6,075 gam và 17,025 gam.

5,4 gam và 17,7 gam.

4,05 gam và 19,05 gam.

2,7 gam và 20,4 gam.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thổi khí CO dư qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng Fe thu được là

5,6 gam.

1,12 gam.

8,4 gam.

1,68 gam.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí CO2 gây ra ô nhiễm môi trường là vì khí CO2

không duy trì sự cháy.

là khí độc.

làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.

không duy trì sự sống.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng

không có hiện tượng.

sủi bọt khí.

xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.

xuất hiện kết tủa keo màu trắng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số electron độc thân có trong nguyên tử crom là

6.

7.

5.

1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.

xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.

sủi bọt khí.

xuất hiện kết tủa keo màu trắng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là

nước vôi trong.

phenolphtalein.

dung dịch NaOH.

nước brom.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

Zn.

Ag.

Cu.

Fe.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là :

Zn.

Cu.

Mg.

Ca.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các oxit sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3. Có bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai dung dịch HCl và KOH đặc?

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa thu được là

7,8 gam.

15,6 gam.

23,4 gam.

31,2 gam.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

dung dịch HCl

dung dịch CuSO4.

dung dịch NaOH.

dung dịch HNO3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là

thạch cao nung.

đá vôi.

thạch cao khan.

thạch cao sống.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quặng nào trong các quặng sau đâykhôngthể dùng để sản xuất gang?

Pirit.

Hematit.

Manhetit.

Xiđerit.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?

CaO.

Fe2O3.

Na2O.

CrO3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là

Be.

Mg.

Ba.

Ca.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

Fe.

Sn.

Al.

Zn.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết trong các chất sau: O2, CO, H2S, N2, SO2 có bao nhiêu chất gây ô nhiễm không khí?

3

4

2

5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong

ancol.

nước.

dầu hỏa.

phenol.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng

KOH.

HCl.

BaCl2.

quỳ tím.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và Cr(OH)2 là

tính khử.

tính bazơ.

tính oxi hóa.

tính lưỡng tính

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng bạchlà hợp kim của Cu với

Sn.

Au.

Ni.

Zn.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là:

SO2.

H2S.

O2.

HCl.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại?

Tan chậm trong dung dịch bazơ nóng.

Khi có mặt không khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2.

Không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Không bị phá hủy trong không khí vì có lớp oxit bảo vệ

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp, khí thoát ra là

hỗn hợp O2, N2

CO2.

O2.

hỗn hợp O2, CO2.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,8 gam Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M, Cu(NO3)2 0,18M, AgNO3 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là

0,224 gam.

4,688 gam.

2,528 gam.

4,874 gam.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hóa học góp phần tạo ra acquy khô và acquy chì axit trong xe máy, ô tô. Đó là nguồn năng lượng

điện hóa.

quang năng.

điện năng.

động năng.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định số mol KOH có trong 500ml dung dịch tadùng phương pháp chuẩn độ với dung dịch chuẩn là HCl 0,115M. Chuẩn độ 10,00ml dung dịch KOH trên thì dùng hết 18,72 ml dung dịch chuẩn. Số mol KOH trong 500ml dung dịch trên là

0,10764 mol.

0,00430 mol.

0,00215 mol.

0,12150 mol.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack