25 CÂU HỎI
Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:
A. H+ + OH– → H2O.
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.
D. Cl– + H+ → HCl.
Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. NaNO3.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH
Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, V, VI.
B. I, II, III.
C. II, III, VI.
D. I, IV, V.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S
B. H2O
C. Mg(OH)2
D. K2CO3
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl–
C. sự oxi hóa ion Cl–
D. sự oxi hóa ion Na+
Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH.
B. C6H12O6 (fructzơ).
C. NaOH.
D. HCl.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH
B. H2S
C. Mg(OH)2
D. NaOH
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH
B. HNO3
C. CH3COOH
D. NH4Cl
Chất nào sau đây là chất điện li?
A. KCl
B. CH3CO
C. Cu
D. C6H12O6 (glucozơ)
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. H2O
D. Al2(SO4)3
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH− ⟶ H2O?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S, CaSO4, NaHCO3
Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot.
D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO3–, CO32–.
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO3–.
Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. K.
C. Al.
D. Mg.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. NaNO3.
C. H2O.
D. CH3COOH.
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.